Tên sản phẩm:Taurine JP8
Tên gọi khác: 2-aminoethanesulfonic acid
Công thức hóa học: C2H7NO3S
Xuất Xứ :Trung Quốc
Quy Cách: 25kg/thùng
Mô tả: dạng tinh thể bột màu trắng
Ứng dụng: Taurine được sử dụng như là một thực phẩm chức năng trong thức uống nhiều năng lượng, nó có hiệu quả trong việc loại bỏ tiền gan nhiễm mỡ, ngoài ra Taurine còn được sử dụng trong lĩnh vực dược phẩm, thức ăn hăn nuôi ...
Bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo và thoáng mát
Qui trình sản xuất Taurine JP8 (tham khảo)
Nó là một loại Axit Amin chiết xuất từ mật bò. Nó thu được từ Axit Isethionic (2-Hydroxyethanesulfonic Acid), do phản ứng của Oxit Ethylene với dung dịch Bisulfit Natri . Hay một cách khác là phản ứng của Aziridine với Axit lưu huỳnh. Nó cung cấp các chức năng sinh lý học đặc biệt. Taurine còn được gọi là Axit Aminoethanesulfoni 2; có tác dụng chống viêm, antalgic, thuốc giải nhiệt, giảm lượng đường trong máu, giữ chức năng bình thường ở mắt bằng cách điều chỉnh các hành vi thần kinh và hỗ trợ trong việc đồng hóa chất béo. Taurine được sử dụng rộng rãi như một chất phụ gia trong sữa, bột sữa, nước trái cây, bột ngọt và các sản phẩm đậu
Tên sản phẩm: DEXTROSE MONOHYDRATE
Công thức hóa học: C6H12O6.H2O
Xuất Xứ :Trung Quốc
Quy Cách: Khối lượng tịnh 25kg/ bao giấy hoặc bao xác rắn.
Qui trình sản xuất dextrose monohydrate ( tham khảo)
Dextrose monohydrate thu được bằng việc thủy phân enzyme của tinh bột rồi sau đó tinh chế tiếp và kết tinh từ dung dịch tạo ra Dextrose . Dextrose monohydrate là loại bột màu trắng, có vị ngọt. Nó phổ biến trong các sản phẩm dược phẩm và năng lượng.
Có thể nói hầu hết những nhà sản xuất dùng bột bắp để tinh chế ra dextrose, Một số ít dùng từ gạo hay lúa mì
Tên sàn phẩm: Maltodextrins
Công thức hóa học : C6H10O5
Xuất Xứ :Trung Quốc
Quy Cách :25 kg/ bao giấy hoặc bao xác rắn
Qui trình sản xuất maltodextrin ( tham khảo)
Maltodextrins được chiết xuất từ tinh bột từ của khoai mỳ hoặc củ cải đường đặc biệt là tinh bột bắp bằng cách thủy phân.Nó được loại bỏ các chất bã ra rồi sau đó được sấy phun thành sản phẩm maltodextrin. Nó còn được biết đến như là một loại bột trắng spraydried hút ẩm. Nó dễ dàng tiêu hóa, hấp thụ nhanh như glucose, maltodextin có độ ngọt mát vừa phải và gần như không có mùi thơm. Maltodextrins thường được dùng để sản xuất nước ngọt, kẹo, kem, bánh, trà hoà tan, sữa bột vv…Hương vị của các sản phẩm được cải thiện khi cho thêm maltodextrins, nó còn được dùng làm chất độn v.v
Sorbitol bột
Công thức hóa học: C6H14O6
Quy cách: 20kg/bao
Xuất xứ: Indonesia
Ngoại quan: dạng bột màu trắng, tan hoàn toàn trong nước
Ứng dụng: Sorbitol (E420i) là chất phụ gia tạo ngọt được sử dụng phổ biến trong thực phẩm, tạo độ bóng, giữ ẩm cho sản phẩm bánh kẹo, chất phụ gia trong thủy sản…
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong điều kiện khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
Vitamin C99 ((Ascorbic Acid)
Mô tả: tinh thể màu trắng hoặc vàng sáng hoặc dạng bột, hòa tan trong nước
Ứng dụng: được sử dụng trong dược phẩm, thực phẩm, thuốc thú y, thủy sản
Bảo quản: Để nơi khô thoáng
Tên sản phẩm: Tixosil 38 (E551)
Mô tả: Silica dạng aerogel: silica cấu trúc siêu mịn dạng bột hay hạt nhỏ Silica hydrat hóa: là silic dioxyd kết tủa, hydrat hóa dạng bột vô định hình, hoặc hạt.
Công dụng: chất chống đông vón chất chống tạo bọt.
Qui cách: 15kg/bao
Xuất xứ: Hàn quốc
Tên sản phẩm: Sodium Benzoate
Công thức hóa học: NaC6H5CO2
Quy cách: 25 kg/bao
Xuất xứ: Trung Quốc
Mô tả: Nó có dạng bột
Ứng dụng: Chống mốc, chống lên men. Dùng làm chất bảo quản trong thực phẩm, chống sự lên men các chất phụ gia, dùng trong cả dược phẩm.
Bảo quản: Để nơi khô ráo và thoáng mát.
Glycerine (Glycerol, Glycerin)
Công thức: C3H8O3
Xuất xứ: Malaysia, Indonesia
Quy cách: 250kgs/phuy
Công dụng: Glycerin được ứng dụng rất nhiều trong nghành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm, chất chống đông….