THỨC ĂN CHĂN NUÔI, NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Liên hệ
MAGIE CLORUA, MAGNESIUM CHLORIDE (MGCL2)
Công thức: MgCl2
– Ngoại quan: tinh thể mầu trắng, dạng vảy
– Đóng gói: 25kg/ bao
– Xuất xứ: China
Liên hệ
SẢN PHẨM: PG (PROPYLENE GLYCOL)
Hãng sản xuất: DOW
Đóng gói: 215 kg/phuy
Xuất xứ: Thái Lan
Liên hệ
Tên sản phẩm: Benzyl alcohol
Benzyl alcohol là một loại cồn thơm được sử dụng trong nhiều loại công thức mỹ phẩm như một thành phần tạo hương thơm, chất bảo quản, dung môi và chất làm giảm độ nhớt
Benzyl alcohol còn được sử dụng như một chất điều chỉnh độ PH và chất bảo quản
Qui cách: 210kg/phuy
Nhà sản xuất: Lanxess - Đức
Liên hệ
TÊN SẢN PHẨM: GLYCERINE (Glycerol, Glycerin)
Xuất xứ; Malaysia, Indonesia
Quy cách: 250kgs/phuy
– Công thức phân tử: C3H8O3
Glycerine (Glycerol, Glycerin) là một polyol đơn giản. Không màu, không mùi, nhớt. Glycerol có 3 nhóm -OH nên tan hoàn tốt trong nước. Hầu hết các chất béo đều có sườn từ glycerol, còn gọi là các triglycerides. Glycerine có vị ngọt và độc tính thấp
Hóa chất Glycerin được ứng dụng rất nhiều trong nghành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm, chất chống đông…
Liên hệ để có giá tốt
Công ty TNHH Kim Thành Phát VN
117/12 Lâm Thị Hố, P. Tan Chánh Hiệp, Q.12, HCM
Ms.Kiều: 0909.244.922 (Zalo)
Liên hệ
BHT Butylated Hydroxy Toluene (Chất chống oxy hóa)
Công thức : C15H24O
Xuất xứ : Ấn Độ
Quy cách : 25 kg/bao
Liên hệ
Than hoat tinh (Powder Activated carbon)
Liên hệ
Tên thường gọi: Methionine
– Quy cách: 25kg/bao
– Xuất xứ: Sumitomo - Nhật
– Thành phần chính: Methionine 99%.
– Đặc điểm: DL- Methionine 99% có dạng bột màu trắng, có mùi đặc trưng và dễ hòa tan trong nước.
– Công dụng: Cung cấp acid amin Methionine cần thiết cho thức ăn chăn nuôi và thức ăn thủy sản.
Liên hệ
Tên sản phẩm: L-LYSINE 98.5% Thông tin sản phẩm: L-Lysine là một acid amin dạng bột, màu nâu hoặc nâu sáng, có mùi đặc trưng và dễ hòa tan trong nước Công dụng: - Giúp cân bằng các axit amin trong thức ăn chăn nuôi và kích thích sự...
Liên hệ
Tên sản phẩm: Lactose
Công thức hóa học :C12H22O11
Xuất Xứ :Mỹ
Quy Cách :Khối lượng tịnh 25kg/ bao giấy
Liên hệ
Tên sản phẩm: Citric Acid Monohydrate
Công thức hóa học:C6H8O7
Quy cách: 25 kg/bao
Xuất xứ: Trung Quốc
Mô tả: Hạt tinh thể màu trắng, không có mùi vị
Ứng dụng: Acid Citric Monohydrate là chất tạo chua, dùng như chất điều vị, điều chỉnh độ PH. Acid Citric Monohydrate chủ yếu được sử dụng như một axit pha (hơi chua), dùng cho thực phẩm, dược phẩm, thú y, thủy sản
Bảo quản: Để nơi khô ráo và thoáng mát, tránh ánh sáng mặt trời.
Qui trình sản xuất Citric Acid Monohydrate (tham khảo)
Citric Acid Monohydrate là một hợp chất hữu cơ không màu, tinh thể thuộc về nhóm Axit Cacboxylic. Nó tồn tại trong tất cả các loài thực vật (đặc biệt là trong chanh và chanh lá cam) và trong các mô động vật và nhiều chất lỏng. Nó thu được bằng quá trình lên men của đường với sự trợ giúp của Aspergillus Niger và nó cũng có thể thu được tổng hợp từ Acetone hoặc Glycerol. Nó có thể được sử dụng như một chất tăng hương vị chua trong thực phẩm và nước giải khát
Liên hệ
Tên sản phẩm: GLYCINE
Tên gọi khác: aminoacetic acid, aminoethanoic acid, glycocoll, Gyn-Hydralin, Glycosthene.
Công thức hóa học: CH2NH2COOH
Quy cách: 20 kg/bao
Xuất xứ: Hàn Quốc
Mô tả: Dạng tinh thể, màu trắng, vị ngọt.
Ứng dụng :
- Trong thực phẩm:GLYCINE được dùng rất đa dạng như một chất điều vị tăng hàm lượng protein/enhancer vị, tạo vị umami cho các sản phẩm từ thịt và thủy hải sản. Ngoài ra Glycine còn tác dụng bảo quản, chống oxy hóa và giữ màu cho sản phẩm.
- Trong nông nghiệp: phụ gia thức ăn chăn nuôi,...
Trong dược phẩm: thuốc kháng acid, thuốc giảm đau, dùng cải thiện sự hấp thu của thuốc dạ dày,...
- Ngoài ra Glycine còn sử dụng trong ngành sản xuất mỹ phẩm ...
Bảo quản: nơi khô ráo, thoáng mát
Liên hệ
Tên sản phẩm:Taurine JP8
Tên gọi khác: 2-aminoethanesulfonic acid
Công thức hóa học: C2H7NO3S
Xuất Xứ :Trung Quốc
Quy Cách: 25kg/thùng
Mô tả: dạng tinh thể bột màu trắng
Ứng dụng: Taurine được sử dụng như là một thực phẩm chức năng trong thức uống nhiều năng lượng, nó có hiệu quả trong việc loại bỏ tiền gan nhiễm mỡ, ngoài ra Taurine còn được sử dụng trong lĩnh vực dược phẩm, thức ăn hăn nuôi ...
Bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo và thoáng mát
Qui trình sản xuất Taurine JP8 (tham khảo)
Nó là một loại Axit Amin chiết xuất từ mật bò. Nó thu được từ Axit Isethionic (2-Hydroxyethanesulfonic Acid), do phản ứng của Oxit Ethylene với dung dịch Bisulfit Natri . Hay một cách khác là phản ứng của Aziridine với Axit lưu huỳnh. Nó cung cấp các chức năng sinh lý học đặc biệt. Taurine còn được gọi là Axit Aminoethanesulfoni 2; có tác dụng chống viêm, antalgic, thuốc giải nhiệt, giảm lượng đường trong máu, giữ chức năng bình thường ở mắt bằng cách điều chỉnh các hành vi thần kinh và hỗ trợ trong việc đồng hóa chất béo. Taurine được sử dụng rộng rãi như một chất phụ gia trong sữa, bột sữa, nước trái cây, bột ngọt và các sản phẩm đậu
Liên hệ
Tên sản phẩm: DEXTROSE MONOHYDRATE
Công thức hóa học: C6H12O6.H2O
Xuất Xứ :Trung Quốc
Quy Cách: Khối lượng tịnh 25kg/ bao giấy hoặc bao xác rắn.
Qui trình sản xuất dextrose monohydrate ( tham khảo)
Dextrose monohydrate thu được bằng việc thủy phân enzyme của tinh bột rồi sau đó tinh chế tiếp và kết tinh từ dung dịch tạo ra Dextrose . Dextrose monohydrate là loại bột màu trắng, có vị ngọt. Nó phổ biến trong các sản phẩm dược phẩm và năng lượng.
Có thể nói hầu hết những nhà sản xuất dùng bột bắp để tinh chế ra dextrose, Một số ít dùng từ gạo hay lúa mì
Liên hệ
Tên sàn phẩm: Maltodextrins
Công thức hóa học : C6H10O5
Xuất Xứ :Trung Quốc
Quy Cách :25 kg/ bao giấy hoặc bao xác rắn
Qui trình sản xuất maltodextrin ( tham khảo)
Maltodextrins được chiết xuất từ tinh bột từ của khoai mỳ hoặc củ cải đường đặc biệt là tinh bột bắp bằng cách thủy phân.Nó được loại bỏ các chất bã ra rồi sau đó được sấy phun thành sản phẩm maltodextrin. Nó còn được biết đến như là một loại bột trắng spraydried hút ẩm. Nó dễ dàng tiêu hóa, hấp thụ nhanh như glucose, maltodextin có độ ngọt mát vừa phải và gần như không có mùi thơm. Maltodextrins thường được dùng để sản xuất nước ngọt, kẹo, kem, bánh, trà hoà tan, sữa bột vv…Hương vị của các sản phẩm được cải thiện khi cho thêm maltodextrins, nó còn được dùng làm chất độn v.v
Liên hệ
Sorbitol bột
Công thức hóa học: C6H14O6
Quy cách: 20kg/bao
Xuất xứ: Indonesia
Ngoại quan: dạng bột màu trắng, tan hoàn toàn trong nước
Ứng dụng: Sorbitol (E420i) là chất phụ gia tạo ngọt được sử dụng phổ biến trong thực phẩm, tạo độ bóng, giữ ẩm cho sản phẩm bánh kẹo, chất phụ gia trong thủy sản…
Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong điều kiện khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.