CHẤT PHỤ GIA

CHẤT PHỤ GIA

CHẤT ĐIỀU VỊ I+G AJINOMOTO

Liên hệ

Tên sản phẩm: I+G Tên gọi khác: Disodium 5’-Guanylate + Disodium 5’-Inosinate Công thức hóa học: C10H12N5Na2O8P Quy cách: 10 kg/thùng carton (trong thùng carton có 10 bao, mỗi bao là 1 kg) Xuất xứ: Thái Lan Mô tả: Tinh thể bột màu trắng Ứng dụng: I+G được sử dụng như chất điều vị dùng trong thực phẩm Bảo quản: Để nơi khô ráo và thoáng mát Qui trình sản xuất siêu bột ngọt I+G (tham khảo) I+G là một loại phụ gia thực phẩm cùng họ với bột ngọt, giúp làm tăng thêm mùi vị của thực phẩm. Thành phần chính gồm Disodium 5'- Inosinate (IMP) và Disodium 5'- Guanylate (GMP). Quá trình làm nên I+G bằng cách lên men và sử dụng vi khuẩn. I+G đem lại vị ngọt hơn bột ngọt thông thường từ 100-150 lần, được dùng để tăng thêm mùi vị cho thức ăn. I+G còn có công dụng đặc biệt là ngừa độ quá mặn hay quá ngọt, khử những vị không cần thiết. I+G hòa tan hoàn toàn trong nước, tạo cảm giác dai khi gặp những loại thức ăn lỏng. Ngoài ra, trong chế biến thực phẩm, I+G tạo vị ngọt như nước hầm thịt nên thường được ưa chuộng để nêm súp, lẩu, nước sốt, các thực phẩm từ đậu nành, nước mắm, nước tương, các loại thực phẩm đóng hộp, đặc biệt là cá hộp, mì gói, thức ăn sấy khô (cá cơm, cá mực) và sẽ là một phần gia vị cần thiết trong việc chế biến các thức ăn có sử dụng bột nêm, bột gia vị hay các món ăn chế biến sẵn.

SSA (Disodium succinate)

Liên hệ

Tên sản phẩm: SSA (Disodium succinate) Xuất xứ: Samin Hàn Quốc Qui cách: 20kg/bao Công dụng: Là chất điều vị được sử dụng nhiều trong sản xuất thực phẩm như trong dăm bông, xúc xích, gia vị, nước tương, mì ăn liền, ...... Liên hệ: Công ty TNHH Kim Thành Phát VN 117/12 Lâm Thị Hố, Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh Điện thoại: 0909.244.922 Ms. Kiều

CHẤT ĐIỀU VỊ I+G STTIDE

Liên hệ

Tên sản phẩm: I+G Tên gọi khác: Disodium 5’-Guanylate + Disodium 5’-Inosinate Công thức hóa học: C10H12N5Na2O8P Quy cách: 10 kg/thùng carton (trong thùng carton có 10 bao, mỗi bao là 1 kg) Xuất xứ: Thái Lan Mô tả: Tinh thể bột màu trắng Ứng dụng: I+G được sử dụng như chất điều vị dùng trong thực phẩm Bảo quản: Để nơi khô ráo và thoáng mát Qui trình sản xuất siêu bột ngọt I+G (tham khảo) I+G là một loại phụ gia thực phẩm cùng họ với bột ngọt, giúp làm tăng thêm mùi vị của thực phẩm. Thành phần chính gồm Disodium 5'- Inosinate (IMP) và Disodium 5'- Guanylate (GMP). Quá trình làm nên I+G bằng cách lên men và sử dụng vi khuẩn. I+G đem lại vị ngọt hơn bột ngọt thông thường từ 100-150 lần, được dùng để tăng thêm mùi vị cho thức ăn. I+G còn có công dụng đặc biệt là ngừa độ quá mặn hay quá ngọt, khử những vị không cần thiết. I+G hòa tan hoàn toàn trong nước, tạo cảm giác dai khi gặp những loại thức ăn lỏng. Ngoài ra, trong chế biến thực phẩm, I+G tạo vị ngọt như nước hầm thịt nên thường được ưa chuộng để nêm súp, lẩu, nước sốt, các thực phẩm từ đậu nành, nước mắm, nước tương, các loại thực phẩm đóng hộp, đặc biệt là cá hộp, mì gói, thức ăn sấy khô (cá cơm, cá mực) và sẽ là một phần gia vị cần thiết trong việc chế biến các thức ăn có sử dụng bột nêm, bột gia vị hay các món ăn chế biến sẵn

CHẤT ĐIỀU VỊ I+G FUJIMORI

Liên hệ

Tên sản phẩm: I+G Tên gọi khác: Disodium 5’-Guanylate + Disodium 5’-Inosinate Công thức hóa học: C10H12N5Na2O8P Quy cách: 10 kg/thùng carton (trong thùng carton có 10 bao, mỗi bao là 1 kg) Xuất xứ: Thái Lan Mô tả: Tinh thể bột màu trắng Ứng dụng: I+G được sử dụng như chất điều vị dùng trong thực phẩm Bảo quản: Để nơi khô ráo và thoáng mát Qui trình sản xuất siêu bột ngọt I+G (tham khảo) I+G là một loại phụ gia thực phẩm cùng họ với bột ngọt, giúp làm tăng thêm mùi vị của thực phẩm. Thành phần chính gồm Disodium 5'- Inosinate (IMP) và Disodium 5'- Guanylate (GMP). Quá trình làm nên I+G bằng cách lên men và sử dụng vi khuẩn. I+G đem lại vị ngọt hơn bột ngọt thông thường từ 100-150 lần, được dùng để tăng thêm mùi vị cho thức ăn. I+G còn có công dụng đặc biệt là ngừa độ quá mặn hay quá ngọt, khử những vị không cần thiết. I+G hòa tan hoàn toàn trong nước, tạo cảm giác dai khi gặp những loại thức ăn lỏng. Ngoài ra, trong chế biến thực phẩm, I+G tạo vị ngọt như nước hầm thịt nên thường được ưa chuộng để nêm súp, lẩu, nước sốt, các thực phẩm từ đậu nành, nước mắm, nước tương, các loại thực phẩm đóng hộp, đặc biệt là cá hộp, mì gói, thức ăn sấy khô (cá cơm, cá mực) và sẽ là một phần gia vị cần thiết trong việc chế biến các thức ăn có sử dụng bột nêm, bột gia vị hay các món ăn chế biến sẵn.

ACID MALIC

Liên hệ

Tên sản phẩm: ACID MALIC Mô tả: Acid Malic dạng bột màu trắng, không mùi. Quy cách: 25kg/bao Xuất xứ: Hàn Quốc Đặc tính: Acid Malic tan nhiều trong nước. Có mùi thơm của táo. Chính Acid này là thành phần đã làm nên vị chua của táo. Ứng dụng: Được sử dụng như là một chất tạo hương vị để cho thực phẩm một hương vị chua cay. Acid Malic là chất điều chỉnh độ acid, chống oxi hóa.Được ứng dụng trong chế biến thực phẩm và thủy sản như là một chất phụ gia, chất tạo chua, chất bảo quản...

 GLYCINE-GUANGAN

Liên hệ

Tên sản phẩm: GLYCINE Tên gọi khác: aminoacetic acid, aminoethanoic acid, glycocoll, Gyn-Hydralin, Glycosthene. Công thức hóa học: CH2NH2COOH Quy cách: 25 kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc Mô tả: Dạng tinh thể, màu trắng, vị ngọt. Ứng dụng : - Trong thực phẩm:GLYCINE được dùng rất đa dạng như một chất điều vị tăng hàm lượng protein/enhancer vị, tạo vị umami cho các sản phẩm từ thịt và thủy hải sản. Ngoài ra Glycine còn tác dụng bảo quản, chống oxy hóa và giữ màu cho sản phẩm. - Trong nông nghiệp: phụ gia thức ăn chăn nuôi,... Trong dược phẩm: thuốc kháng acid, thuốc giảm đau, dùng cải thiện sự hấp thu của thuốc dạ dày,... - Ngoài ra Glycine còn sử dụng trong ngành sản xuất mỹ phẩm ... Bảo quản: nơi khô ráo, thoáng mát

TAURINE JP8

Liên hệ

Tên sản phẩm:Taurine JP8 Tên gọi khác: 2-aminoethanesulfonic acid Công thức hóa học: C2H7NO3S Xuất Xứ :Trung Quốc Quy Cách: 25kg/thùng Mô tả: dạng tinh thể bột màu trắng Ứng dụng: Taurine được sử dụng như là một thực phẩm chức năng trong thức uống nhiều năng lượng, nó có hiệu quả trong việc loại bỏ tiền gan nhiễm mỡ, ngoài ra Taurine còn được sử dụng trong lĩnh vực dược phẩm, thức ăn hăn nuôi ... Bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo và thoáng mát Qui trình sản xuất Taurine JP8 (tham khảo) Nó là một loại Axit Amin chiết xuất từ mật bò. Nó thu được từ Axit Isethionic (2-Hydroxyethanesulfonic Acid), do phản ứng của Oxit Ethylene với dung dịch Bisulfit Natri . Hay một cách khác là phản ứng của Aziridine với Axit lưu huỳnh. Nó cung cấp các chức năng sinh lý học đặc biệt. Taurine còn được gọi là Axit Aminoethanesulfoni 2; có tác dụng chống viêm, antalgic, thuốc giải nhiệt, giảm lượng đường trong máu, giữ chức năng bình thường ở mắt bằng cách điều chỉnh các hành vi thần kinh và hỗ trợ trong việc đồng hóa chất béo. Taurine được sử dụng rộng rãi như một chất phụ gia trong sữa, bột sữa, nước trái cây, bột ngọt và các sản phẩm đậu

INOSITOL

Liên hệ

Tên sản phẩm: Inositol Tên gọi khác: cis-1,2,3,5-trans-4,6-Cyclohexanehexol , Cyclohexanehexol Công thức hóa học: C6H12O6 Xuất Xứ :Trung Quốc Quy Cách : 25kg/ thùng Mô tả: Bột màu trắng, không mùi Ứng dụng: Inositol dùng để làm tăng nguồn Acid Amin trong nước giải khát, sửa, dươc phẩm, thú ty, thủy sản ... Bảo quản: Để nơi khô ráo và thoáng mát, tránh ánh sáng mặt trời. Qui trình sản xuất Inositol ( tham khảo) Inositol hay còn gọi là Myolnositol có chức năng phối hợp chặt chẽ với Choline. Inositol thuộc nhóm gia đình vitamin B ( Vitamin B6). Nó được tìm thấy tự nhiên trong cam quýt, trái cây (trừ trái chanh), đậu khô, đậu Garbanzo (đậu xanh), sữa, các loại hạt, yến mạch, thịt heo, thịt bê, gạo,mầm lúa mì và ngũ cốc nguyên hạt. Nó là một loại đường có liên quan đến Glucose, là một chất chuyển hóa cần thiết và tồn tại như Acid Phytic

I + G CHẤT ĐIỀU VỊ ASHITIDE

Liên hệ

Tên sản phẩm: I+G Tên gọi khác: Disodium 5’-Guanylate + Disodium 5’-Inosinate Công thức hóa học: C10H12N5Na2O8P Quy cách: 10 kg/thùng carton (trong thùng carton có 10 bao, mỗi bao là 1 kg) Xuất xứ: Thái Lan Mô tả: Tinh thể bột màu trắng Ứng dụng: I+G được sử dụng như chất điều vị dùng trong thực phẩm Bảo quản: Để nơi khô ráo và thoáng mát Qui trình sản xuất siêu bột ngọt I+G (tham khảo) I+G là một loại phụ gia thực phẩm cùng họ với bột ngọt, giúp làm tăng thêm mùi vị của thực phẩm. Thành phần chính gồm Disodium 5'- Inosinate (IMP) và Disodium 5'- Guanylate (GMP). Quá trình làm nên I+G bằng cách lên men và sử dụng vi khuẩn. I+G đem lại vị ngọt hơn bột ngọt thông thường từ 100-150 lần, được dùng để tăng thêm mùi vị cho thức ăn. I+G còn có công dụng đặc biệt là ngừa độ quá mặn hay quá ngọt, khử những vị không cần thiết. I+G hòa tan hoàn toàn trong nước, tạo cảm giác dai khi gặp những loại thức ăn lỏng. Ngoài ra, trong chế biến thực phẩm, I+G tạo vị ngọt như nước hầm thịt nên thường được ưa chuộng để nêm súp, lẩu, nước sốt, các thực phẩm từ đậu nành, nước mắm, nước tương, các loại thực phẩm đóng hộp, đặc biệt là cá hộp, mì gói, thức ăn sấy khô (cá cơm, cá mực) và sẽ là một phần gia vị cần thiết trong việc chế biến các thức ăn có sử dụng bột nêm, bột gia vị hay các món ăn chế biến sẵn.

GLYCINE

Liên hệ

Tên sản phẩm: GLYCINE Tên gọi khác: aminoacetic acid, aminoethanoic acid, glycocoll, Gyn-Hydralin, Glycosthene. Công thức hóa học: CH2NH2COOH Quy cách: 20 kg/bao Xuất xứ: Hàn Quốc Mô tả: Dạng tinh thể, màu trắng, vị ngọt. Ứng dụng : - Trong thực phẩm:GLYCINE được dùng rất đa dạng như một chất điều vị tăng hàm lượng protein/enhancer vị, tạo vị umami cho các sản phẩm từ thịt và thủy hải sản. Ngoài ra Glycine còn tác dụng bảo quản, chống oxy hóa và giữ màu cho sản phẩm. - Trong nông nghiệp: phụ gia thức ăn chăn nuôi,... Trong dược phẩm: thuốc kháng acid, thuốc giảm đau, dùng cải thiện sự hấp thu của thuốc dạ dày,... - Ngoài ra Glycine còn sử dụng trong ngành sản xuất mỹ phẩm ... Bảo quản: nơi khô ráo, thoáng mát

SODIUM CITRATE

Liên hệ

Tên sản phẩm : Sodium Citrate Tên gọi khác: Triodium Citrate, Dihydrous Sodium, Công thức hóa học: C6H5Na3O7 Xuất Xứ:Trung Quốc Quy Cách: 25 kg/ bao Mô tả: Tinh thể bột màu trắng Ứng dụng: Trisodium Citrate là chất điều vị, điều chỉnh độ PH được dùng phổ biến trong ngành công nghiệp thực phẩm và ngành công nghiệp nước giải khát. Bảo quản: Để nơi khô ráo và thoáng mát, tránh ánh sáng mặt trời. Qui trình sản xuất Trisodium Citrate ( ham khảo) Một phương pháp để sản xuất Trisodium Citrate là điều chỉnh nước dùng lên men Acid Citric thu được bằng cách sử dụng Hydrocarbon. Đây là nguồn Carbon chủ yếu cho môi trường nuôi cấy với độ pH là 9-13. Nó bao gồm Sodium Hydroxit, Sodium Cacbonat hoặc Sodium Hydro Cacbonat. Loại bỏ các chất không hòa tan, tập trung các chất lỏng khi duy trì ở độ PH là 10-13 và duy trì ở nhiệt độ từ 50 ° đến 65 ° C để kết tủa thành tinh thể Tisodium Citrate.Thu hồi các tinh thể như vậy từ các chất lỏng. Trisodium Cirtate hòa tan trong nước, nhưng không hòa tan trong ethanol. Nó được dùng làm chất bảo quản, chất điều vị, điều chỉnh độ PH trong ngành công nghiệp thực phẩm và ngành công nghiệp nước giải khát.

BỘT MÌ - ROQUETTE PHÁP

Liên hệ

Tên sản phẩm: TINH BỘT MÌ Tên gọi khác: Wheat starch Xuất xứ: Úc, Pháp Đóng gói: – Trong bao giấy nhiều lớp. – Quy cách đóng gói : 25kg/bao. Ngoại quan: dạng bột mịn màu trắng. Ứng dụng: là chất độn trong sản phẩm. – Trong thực phẩm: + Sử dụng đặc tính tạo sệt, dùng trong các loại súp, kem, các loại nước sốt, nước chấm. + Gắn kết các sản phẩm và ngăn ngừa sự khô trong quá trình nấu như xúc xích, thịt hộp, các loại nước sốt. + Ứng dụng sản xuất các chất tạo ngọt trong công nghệ sản xuất bánh kẹo. – Trong công nghiệp + Ngành giấy: tăng độ bền, chịu gấp, chống thấm cho giấy. + Sản xuất bao bì, lốp xe, gỗ dán, chất tẩy rửa. + Dùng như chất kết dính trong các ngành công nghiệp khác: tấm trần thạch cao, thực phẩm chăn nuôi. Hạn sử dụng: 02 năm kể từ ngày sản xuất. Bảo quản: nơi khô ráo thoáng mát.

Citric Acid Monohydrate

Liên hệ

Tên sản phẩm: Citric Acid Monohydrate Công thức hóa học:C6H8O7 Quy cách: 25 kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc Mô tả: Hạt tinh thể màu trắng, không có mùi vị Ứng dụng: Acid Citric Monohydrate là chất tạo chua, dùng như chất điều vị, điều chỉnh độ PH. Acid Citric Monohydrate chủ yếu được sử dụng như một axit pha (hơi chua), dùng cho thực phẩm, dược phẩm, thú y, thủy sản Bảo quản: Để nơi khô ráo và thoáng mát, tránh ánh sáng mặt trời. Qui trình sản xuất Citric Acid Monohydrate (tham khảo) Citric Acid Monohydrate là một hợp chất hữu cơ không màu, tinh thể thuộc về nhóm Axit Cacboxylic. Nó tồn tại trong tất cả các loài thực vật (đặc biệt là trong chanh và chanh lá cam) và trong các mô động vật và nhiều chất lỏng. Nó thu được bằng quá trình lên men của đường với sự trợ giúp của Aspergillus Niger và nó cũng có thể thu được tổng hợp từ Acetone hoặc Glycerol. Nó có thể được sử dụng như một chất tăng hương vị chua trong thực phẩm và nước giải khát

BỘT BẮP BIẾN TÍNH - TRUNG QUỐC

Liên hệ

Tên sản phẩm: BỘT BẮP Xuất xứ: Trung Quốc Quy cách: 25 kg/bao Ứng dụng: dùng trong ngành chế biến bánh kẹo, thịt, cá

Citric acid anhydrous

Liên hệ

Tên sản phẩm: Citric Acid Anhydrous  Tên gọi khác: 2-Hydroxy-1,2,3,propane-tricarboxylic Acid Công thức hóa học: C6H8O7 Quy cách đóng gói: 25 kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc Mô tả: Hạt tinh thể màu trắng, không có mùi vị Ứng dụng: Citric Acid Anhydrous là chất tạo chua, dùng như chất điều vị, điều chỉnh độ PH. Citric Acid Anhydrous chủ yếu được sử dụng như một acid pha (hơi chua), dùng cho thực phẩm, dược phẩm, thú y, thủy sản Bảo quản: Để nơi khô ráo và thoáng mát, tránh ánh sáng mặt trời. Qui trình sản xuất Citric Acid Anhydrous (tham khảo) Citric Acid Anhydrous là một hợp chất hữu cơ không màu, tinh thể thuộc về nhóm Acid Cacboxylic. Nó tồn tại trong tất cả các loài thực vật (đặc biệt là trong chanh và chanh lá cam) và trong các mô động vật và nhiều chất lỏng. Nó thu được bằng quá trình lên men của đường với sự trợ giúp của Aspergillus Niger và nó cũng có thể thu được tổng hợp từ Acetone hoặc Glycerol. Nó có thể được sử dụng như một chất tăng hương vị chua trong thực phẩm và nước giải khát.

TINH BỘT BẮP - ROQUETTE Ý

Liên hệ

Tên sản phẩm: Bột bắp, tinh bột bắp, Food Maize starch, corn starch,… Tên khác : Bột biến tính, chất độn, chất kết dính Quy cách : 25kg/bao Xuất Xứ : Pháp - ROQUETTE .Ứng dụng:Làm chất liên kết, chất độn trong sản xuất một số sản phẩm thực phẩm: Sốt Mayonnaise, tương ớt, tương cà, chả lụa, xúc xích, thịt viên… Trong chế biến thực phẩm từ lâu đời. Thường người ta dùng tinh bột bắp làm đặc, làm chất tạo độ kết dính cho các loại nước sốt, súp, bánh pudding và các loại kem. Ngoài ra, bột bắp còn được dùng làm bột phụ trợ cho đồ nướng, các loại bánh nướng, bánh quy. Tinh bột bắp còn giúp cần bằng lượng mỡ trong máu, ngăn ngừa bệnh tim mạch. Tinh bột bắp là đồ làm bánh được sản xuất từ bắp qua quá trình ngâm, nghiền, tách, lọc và sấy khô. Bắp được ngâm trong nước từ 30 đến 48 giờ để lên mem từ từ. Mầm của bột bắp được tách ra từ nội nhũ, hai thành phần đó tách ra khỏ hạt bắp (bắp vẫn được ngâm). Sau đó lọc lấy phần lõi của hạt bắp. Tiếp theo nó được làm khô bởi máy ly tâm(sản phẩm dư thừa qua mỗi công đoạn được sử dụng làm thức ăn gia súc và các sản phẩm khác). Công dụng lớn nhất của tinh bột bắp vẫn là sử dụng để chế biến bánh, kẹo

TINH BỘT BẮP ẤN ĐỘ

Liên hệ

Tên sản phẩm: Bột bắp, tinh bột bắp, Food Maize starch, corn starch,…   Tên khác : Bột biến tính, chất độn, chất kết dính   Quy cách : 25kg/bao   Xuất Xứ : Ấn Độ - ROQUETTE  Ứng dụng:Làm chất liên kết, chất độn trong sản xuất một số sản phẩm thực phẩm: Sốt Mayonnaise, tương ớt, tương cà, chả lụa, xúc xích, thịt viên… Trong chế biến thực phẩm từ lâu đời. Thường người ta dùng tinh bột bắp làm đặc, làm chất tạo độ kết dính cho các loại nước sốt, súp, bánh pudding và các loại kem. Ngoài ra, bột bắp còn được dùng làm bột phụ trợ cho đồ nướng, các loại bánh nướng, bánh quy. Tinh bột bắp còn giúp cần bằng lượng mỡ trong máu, ngăn ngừa bệnh tim mạch. Tinh bột bắp là đồ làm bánh được sản xuất từ bắp qua quá trình ngâm, nghiền, tách, lọc và sấy khô. Bắp được ngâm trong nước từ 30 đến 48 giờ để lên mem từ từ. Mầm của bột bắp được tách ra từ nội nhũ, hai thành phần đó tách ra khỏ hạt bắp (bắp vẫn được ngâm). Sau đó lọc lấy phần lõi của hạt bắp. Tiếp theo nó được làm khô bởi máy ly tâm(sản phẩm dư thừa qua mỗi công đoạn được sử dụng làm thức ăn gia súc và các sản phẩm khác). Công dụng lớn nhất của tinh bột bắp vẫn là sử dụng để chế biến bánh, kẹo

BỘT BẮP BIẾN TÍNH - MỸ

Liên hệ

Tên sản phẩm: BỘT BẮP Xuất xứ: Mỹ Quy cách: 25 kg/bao Ứng dụng: Dùng trong ngành thực phẩm Dùng trong ngành thực phẩm

SODIUM METABISULPHITE Ý

Liên hệ

Tên sản phẩm: SODIUM METABISULPHITE Xuất xứ: Ý Quy cách: 25 kg/bao Natri metabisunfit hay natri pyrosunfit là hợp chất vô cơ có công thức Na₂S₂O₅. Điểm nóng chảy: 150 °C Công thức hóa học: Na2S2O5 Mật độ: 1,48 g/cm³ Khối lượng phân tử: 190,107 g/mol Có thể hòa tan trong: Nước Ứng dụng: dùng tẩy trắng trong sản xuất thực phẩm

STPP (SODIUM TRIPOLYPHOSPHATE)

Liên hệ

Tên sản phẩm: STPP (sodium tripolyphosphate) Công thức hóa học: Na5P3O10 Xuất Xứ: Trung Quốc Quy Cách : 25 kg/bao Ứng dụng: được sử dụng trong ngành công nghiệp dệt, sản xuất giấy, thực phẩm và xăng dầu, phụ gia thực phẩm ... Bảo quản: nơi khô ráo và thoáng mát Quá trình sản xuất STPP (tham khảo) STPP được thực hiện bởi một quá trình bao gồm c.ác bước của phản ứng giữa một hợp chất natri như tro soda (Na 2 CO 3) hoặc xút (NaOH) với axit photphoric hoặc acid phosphoric, tạo thành một hỗn hợp phản ứng có chứa monosodium phosphate (NaH 2 PO 4) và disodium phosphate (Na 4 HPO 4). Kết tủa và sau đó loại bỏ các tạp chất không tan ra khỏi hỗn hợp phản ứng. Nung nóng hỗn hợp phản ứng ở nhiệt độ cao để có đủ thời gian để nhiệt phân hủy hoặc Calcinate hai hợp chất phosphate có tên nêu trên vào STPP (Na 5 P 3 O 10) và đồng thời loại bỏ nước ra khỏi hỗn hợp phản ứng bằng cách bay hơi. STPP dễ dàng hòa tan trong nước, được sử dụng như là một trong những phụ gia cho chất tẩy rửa tổng hợp, synergist cho xà phòng, chất thuộc da, là chất chống ô nhiễm dầu trong sản xuất giấy. Trong ngành công nghiệp thực phẩm, nó được sử dụng cho thực phẩm đóng hộp, đồ uống nước ép trái cây, thực phẩm từ sữa hoặc đậu nành. Hơn nữa nó là một chất bảo quản hải sản, thịt, gia cầm và thức ăn chăn nuôi. STPP cũng được sử dụng phổ biến trong sản xuất thực phẩm để duy trì độ ẩm và giòn.
Zalo
Hotline