Sodium Propionate C3H5NaO2) E281 còn được gọi là muối natri của axit propionic, là một chất bảo quản thực phẩm để ngăn ngừa nấm mốc, vi khuẩn phát triển.
E281 bảo quản an toàn cho người sử dụng. Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) chấp thuận sử dụng trong thực phẩm
Qui cách: 20kg/bao
Xuất xứ: Canada
Đặc điểm: Dạng tinh thể không màu, trong suốt hoặc dạng bột tinh thể dạng hạt.
Vị hơi mặn
Tan dễ dàng trong nước.
Có hiệu quả chống nấm mốc và vi khuẩn gram dương.
Ức chế sự phát triển của một số vi khuẩn gram âm
Ứng dụng: Bánh mì: Ngăn ngừa nấm mốc và vi khuẩn gây ôi thiu, giúp bánh mì mềm và tươi lâu hơn.
Phô mai: Ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn, đặc biệt là nấm mốc mốc xanh.
Thịt: Ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn gây hư hỏng thịt, giúp thịt tươi ngon và an toàn hơn khi sử dụng.
Các sản phẩm ngũ cốc: Ngăn ngừa nấm mốc và vi khuẩn trong ngũ cốc nguyên hạt, bột mì và các sản phẩm ngũ cốc khác.
Nước giải khát: Ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn trong nước giải khát có vị chua,như bia và rượu vang
Calcium propionate – chuyên bảo quản bánh bakery, thức ăn nhanh
Ngoại quan: Dạng bột , màu trắng, mùi tự nhiên dễ chịu
Công dụng: Dùng trong sản xuất : bánh mì, bánh ngọt, fomat, thức ăn nhanh, giúp các sản phẩm kéo dài thời gian bảo quản, đảm bảo màu sắc và chất lượng sản phẩm…..
Xuất xứ: Canada
Qui cách: 20kg/bao
Tên sản phẩm: I+G
Tên gọi khác: Disodium 5’-Guanylate + Disodium 5’-Inosinate
Công thức hóa học: C10H12N5Na2O8P
Quy cách: 10 kg/thùng carton (trong thùng carton có 10 bao, mỗi bao là 1 kg)
Xuất xứ: Thái Lan
Mô tả: Tinh thể bột màu trắng
Ứng dụng: I+G được sử dụng như chất điều vị dùng trong thực phẩm
Bảo quản: Để nơi khô ráo và thoáng mát
Qui trình sản xuất siêu bột ngọt I+G (tham khảo)
I+G là một loại phụ gia thực phẩm cùng họ với bột ngọt, giúp làm tăng thêm mùi vị của thực phẩm. Thành phần chính gồm Disodium 5'- Inosinate (IMP) và Disodium 5'- Guanylate (GMP). Quá trình làm nên I+G bằng cách lên men và sử dụng vi khuẩn. I+G đem lại vị ngọt hơn bột ngọt thông thường từ 100-150 lần, được dùng để tăng thêm mùi vị cho thức ăn. I+G còn có công dụng đặc biệt là ngừa độ quá mặn hay quá ngọt, khử những vị không cần thiết. I+G hòa tan hoàn toàn trong nước, tạo cảm giác dai khi gặp những loại thức ăn lỏng. Ngoài ra, trong chế biến thực phẩm, I+G tạo vị ngọt như nước hầm thịt nên thường được ưa chuộng để nêm súp, lẩu, nước sốt, các thực phẩm từ đậu nành, nước mắm, nước tương, các loại thực phẩm đóng hộp, đặc biệt là cá hộp, mì gói, thức ăn sấy khô (cá cơm, cá mực) và sẽ là một phần gia vị cần thiết trong việc chế biến các thức ăn có sử dụng bột nêm, bột gia vị hay các món ăn chế biến sẵn.
Tên sản phẩm: SSA (Disodium succinate)
Xuất xứ: Samin Hàn Quốc
Qui cách: 20kg/bao
Công dụng: Là chất điều vị được sử dụng nhiều trong sản xuất thực phẩm như trong dăm bông, xúc xích, gia vị, nước tương, mì ăn liền, ......
Liên hệ: Công ty TNHH Kim Thành Phát VN
117/12 Lâm Thị Hố, Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0909.244.922 Ms. Kiều
Purac FCC 88 – Acid Lactic
Hàm lượng: 88%
Ngoại quan: Dạng nước có màu vàng
Xuất xứ: Thái Lan/Trung Quốc
Quy cách: 25kg/bao
1. Ứng dụng của Acid Lactic
♠ Acid Lactic được dùng cho nhiều mục đích thương mại.
♣ Nó được thêm vào thực phẩm, đồ uống như một chất gia vị và chất bảo quản.
♥ Đôi khi nó được sử dụng trong ngành công nghiệp thuốc nhuộm và ngành công nghiệp da. Nó được sử dụng trong cả giai đoạn chuẩn bị và trong quá trình thuộc da.
2. Bảo quản Acid Lactic
– Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát.
– Khu vực lưu trữ cách xa khu vực dân cư.
Tên sản phẩm: Xanthan Gum - E415
Công thức hóa học: C35H49O29
Mô tả: Xanthan là một polymer sinh học có tính nhầy, dẻo, đông đặc giữ một vai trò quan trọng trong những ngành công nghiệp ứng dụng gum như công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm, công nghiệp dầu mỏ và nhiều ngành công nghiệp khác.
Xuất xứ: Meihua - Trung Quốc
Quy cách: 25 kg/bao
Hàm lượng: 99% min size 200 mesh, 80 mesh
Tiêu chuẩn: Food & Pharma Grade
Ứng Dụng:
Xanthan gum sử dụng làm chất làm dày, đông đặc trong sản xuất kem, đồng thời là chất tạo béo "giả", tạo ra vị béo mà không có giá trị dinh dưỡng.
Xanthan gum có độ nhớt rất lớn ngay cả khi sử dụng 1 lượng ít, tạo ra 1 hỗn hợp gel đặc khi hòa vào nước. Xanthan thu được có thể ứng dụng trong thực phẩm, không có độc tính.
Tỷ lệ sử dụng trong thực phẩm ở mức 0.1 - 2% và thông thường nhất ở mức 0.5%
Hương sữa thuần
Hương cam
Hương dâu
Hương trái cây
Quy cách: 25 kg/bao
Xuất xứ: Luctarom - Trung Quốc
Đặc tính: Dạng bột mịn, tan hoàn toàn trong nước, dễ bám vào thức ăn, hạn chế hao hụt
Công dụng: Tăng mùi vị thức ăn, kích thích vật nuôi thèm ăn.
Tên sản phẩm: I+G
Tên gọi khác: Disodium 5’-Guanylate + Disodium 5’-Inosinate
Công thức hóa học: C10H12N5Na2O8P
Quy cách: 10 kg/thùng carton (trong thùng carton có 10 bao, mỗi bao là 1 kg)
Xuất xứ: Thái Lan
Mô tả: Tinh thể bột màu trắng
Ứng dụng: I+G được sử dụng như chất điều vị dùng trong thực phẩm
Bảo quản: Để nơi khô ráo và thoáng mát
Qui trình sản xuất siêu bột ngọt I+G (tham khảo)
I+G là một loại phụ gia thực phẩm cùng họ với bột ngọt, giúp làm tăng thêm mùi vị của thực phẩm. Thành phần chính gồm Disodium 5'- Inosinate (IMP) và Disodium 5'- Guanylate (GMP). Quá trình làm nên I+G bằng cách lên men và sử dụng vi khuẩn. I+G đem lại vị ngọt hơn bột ngọt thông thường từ 100-150 lần, được dùng để tăng thêm mùi vị cho thức ăn. I+G còn có công dụng đặc biệt là ngừa độ quá mặn hay quá ngọt, khử những vị không cần thiết. I+G hòa tan hoàn toàn trong nước, tạo cảm giác dai khi gặp những loại thức ăn lỏng. Ngoài ra, trong chế biến thực phẩm, I+G tạo vị ngọt như nước hầm thịt nên thường được ưa chuộng để nêm súp, lẩu, nước sốt, các thực phẩm từ đậu nành, nước mắm, nước tương, các loại thực phẩm đóng hộp, đặc biệt là cá hộp, mì gói, thức ăn sấy khô (cá cơm, cá mực) và sẽ là một phần gia vị cần thiết trong việc chế biến các thức ăn có sử dụng bột nêm, bột gia vị hay các món ăn chế biến sẵn
Tên sản phẩm: I+G
Tên gọi khác: Disodium 5’-Guanylate + Disodium 5’-Inosinate
Công thức hóa học: C10H12N5Na2O8P
Quy cách: 10 kg/thùng carton (trong thùng carton có 10 bao, mỗi bao là 1 kg)
Xuất xứ: Thái Lan
Mô tả: Tinh thể bột màu trắng
Ứng dụng: I+G được sử dụng như chất điều vị dùng trong thực phẩm
Bảo quản: Để nơi khô ráo và thoáng mát
Qui trình sản xuất siêu bột ngọt I+G (tham khảo)
I+G là một loại phụ gia thực phẩm cùng họ với bột ngọt, giúp làm tăng thêm mùi vị của thực phẩm. Thành phần chính gồm Disodium 5'- Inosinate (IMP) và Disodium 5'- Guanylate (GMP). Quá trình làm nên I+G bằng cách lên men và sử dụng vi khuẩn. I+G đem lại vị ngọt hơn bột ngọt thông thường từ 100-150 lần, được dùng để tăng thêm mùi vị cho thức ăn. I+G còn có công dụng đặc biệt là ngừa độ quá mặn hay quá ngọt, khử những vị không cần thiết. I+G hòa tan hoàn toàn trong nước, tạo cảm giác dai khi gặp những loại thức ăn lỏng. Ngoài ra, trong chế biến thực phẩm, I+G tạo vị ngọt như nước hầm thịt nên thường được ưa chuộng để nêm súp, lẩu, nước sốt, các thực phẩm từ đậu nành, nước mắm, nước tương, các loại thực phẩm đóng hộp, đặc biệt là cá hộp, mì gói, thức ăn sấy khô (cá cơm, cá mực) và sẽ là một phần gia vị cần thiết trong việc chế biến các thức ăn có sử dụng bột nêm, bột gia vị hay các món ăn chế biến sẵn.
Tên sản phẩm: ACID MALIC
Mô tả: Acid Malic dạng bột màu trắng, không mùi.
Quy cách: 25kg/bao
Xuất xứ: Hàn Quốc
Đặc tính: Acid Malic tan nhiều trong nước. Có mùi thơm của táo. Chính Acid này là thành phần đã làm nên vị chua của táo.
Ứng dụng: Được sử dụng như là một chất tạo hương vị để cho thực phẩm một hương vị chua cay. Acid Malic là chất điều chỉnh độ acid, chống oxi hóa.Được ứng dụng trong chế biến thực phẩm và thủy sản như là một chất phụ gia, chất tạo chua, chất bảo quản...
Tên sản phẩm: GLYCINE
Tên gọi khác: aminoacetic acid, aminoethanoic acid, glycocoll, Gyn-Hydralin, Glycosthene.
Công thức hóa học: CH2NH2COOH
Quy cách: 25 kg/bao
Xuất xứ: Trung Quốc
Mô tả: Dạng tinh thể, màu trắng, vị ngọt.
Ứng dụng :
- Trong thực phẩm:GLYCINE được dùng rất đa dạng như một chất điều vị tăng hàm lượng protein/enhancer vị, tạo vị umami cho các sản phẩm từ thịt và thủy hải sản. Ngoài ra Glycine còn tác dụng bảo quản, chống oxy hóa và giữ màu cho sản phẩm.
- Trong nông nghiệp: phụ gia thức ăn chăn nuôi,...
Trong dược phẩm: thuốc kháng acid, thuốc giảm đau, dùng cải thiện sự hấp thu của thuốc dạ dày,...
- Ngoài ra Glycine còn sử dụng trong ngành sản xuất mỹ phẩm ...
Bảo quản: nơi khô ráo, thoáng mát
Tên sản phẩm: Carboxyl Methyl Cellulose (CMC)
Tên gọi khác: CM-Cellulose Sodium Salt; Cellulose Glycolic Acid, Sodium Salt; Cellulose Sodium Glycolate; Cellulose, Carboxymethyl Ether, Sodium Salt; Sodium Carboxmethylcellulose
Xuất xứ: Trung Quốc
Quy cách: 25 kg/baoXuất xứ: Trung Quốc
Quy cách đóng gói: 25 kg/bao
Mô tả: Dạng bột mịn màu trắng, không mùi, không vị, không độc hại
Ứng dụng: CMC có độ nhớt cao, nó được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp thực phẩm như chất làm đặc, chất ổn định, độ ẩm và chất nhũ hóa sustainer. Nó được sử dụng trong việc làm sữa chua, đồ uống, mứt, xi-rô, bánh, mì ăn liền…
Bảo quản: Để nơi khô ráo và thoáng mát
Qui trình sản xuất CMC (tham khảo)
Một phương pháp làm Sodium Carboxymethyl Cellulose là từ Cellulose tái sinh. Các Cellulose tái sinh nghiền nhỏ được trộn với dung dịch nước của axit chloracetic và sodium hydroxide để tạo thành một hỗn hợp phản ứng. Nồng độ nước của hỗn hợp phản ứng được điều chỉnh và được phép phản ứng cho đến khi tỷ lệ với nhóm carboxymethyl, nhóm này thay thế các phân tử glucose là trong khoảng 0,45 đến 0,85 hay đến 1.
Sodium Carboxymethyl Cellulose có nhiều tiện ích thương mại và được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, như là một chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm.
Nó được sử dụng chủ nhiều bởi vì nó có độ nhớt cao, không độc và không gây dị ứng.
Tên sản phẩm: Sodium Benzoate
Công thức hóa học: NaC6H5CO2
Quy cách: 25 kg/bao
Xuất xứ: Hà Lan
Mô tả: Nó có dạng hạt
Ứng dụng: Chống mốc, chống lên men. Dùng làm chất bảo quản trong thực phẩm, chống sự lên men các chất phụ gia, dùng trong cả dược phẩm.
Bảo quản: Để nơi khô ráo và thoáng mát.
Tên sản phẩm: Sodium Benzoate
Công thức hóa học: NaC6H5CO2
Quy cách: 25 kg/bao
Xuất xứ: Trung Quốc
Mô tả: Nó có dạng hạt
Ứng dụng: Chống mốc, chống lên men. Dùng làm chất bảo quản trong thực phẩm, chống sự lên men các chất phụ gia, dùng trong cả dược phẩm.
Bảo quản: Để nơi khô ráo và thoáng mát.
Tên sản phẩm: Acesulfame K
Tên gọi khác: Acesulfame Potassium
Công thức hóa học :C4H4KNO4S
Xuất Xứ :Trung Quốc
Quy Cách : Khối lượng tịnh 25 kg/ thùng tròn hoặc thùng vuông.
Mô tả: Hạt tinh thể màu trắng
Ứng dụng: Acesulfame K có độ ngọt cao, gấp 200 lần đường kính, nó được dùng phổ biến trong ngành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm ...
Bảo quản: Để nơi khô ráo và thoáng mát.
Qui trình sản xuất acesulfam K ( tham khảo)
Chất tạo ngọt này là một dạng acid hữu cơ sinh ra từ acid acetic tức là từ giấm chua (vinegar). Nó là một muối hữu cơ tổng hợp có màu trắng, không mùi. Đây là muối hóa học kali của 6-methyl-1 ,2,3-oxathiazin-4 (3H)- one-dioxide. Nó ngọt gấp 200 lần đường kính. Là một chất làm ngọt thay thế hoặc làm chất ngọt nhân tạo, nó có nhiều ứng dụng trong thực phẩm, thực phẩm chức năng và các ngành công nghiệp nước giải khát.
Tên sản phẩm: Benzyl alcohol
Benzyl alcohol là một loại cồn thơm được sử dụng trong nhiều loại công thức mỹ phẩm như một thành phần tạo hương thơm, chất bảo quản, dung môi và chất làm giảm độ nhớt
Benzyl alcohol còn được sử dụng như một chất điều chỉnh độ PH và chất bảo quản
Qui cách: 210kg/phuy
Nhà sản xuất: Lanxess - Đức
TÊN SẢN PHẨM: GLYCERINE (Glycerol, Glycerin)
Xuất xứ; Malaysia, Indonesia
Quy cách: 250kgs/phuy
– Công thức phân tử: C3H8O3
Glycerine (Glycerol, Glycerin) là một polyol đơn giản. Không màu, không mùi, nhớt. Glycerol có 3 nhóm -OH nên tan hoàn tốt trong nước. Hầu hết các chất béo đều có sườn từ glycerol, còn gọi là các triglycerides. Glycerine có vị ngọt và độc tính thấp
Hóa chất Glycerin được ứng dụng rất nhiều trong nghành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm, chất chống đông…
Liên hệ để có giá tốt
Công ty TNHH Kim Thành Phát VN
117/12 Lâm Thị Hố, P. Tan Chánh Hiệp, Q.12, HCM
Ms.Kiều: 0909.244.922 (Zalo)