Carboxyl Methyl Cellulose (CMC)-yulong

Carboxyl Methyl Cellulose (CMC)-yulong

  • 260
  • Liên hệ
Tên sản phẩm: Carboxyl Methyl Cellulose (CMC)

Tên gọi khác: CM-Cellulose Sodium Salt; Cellulose Glycolic Acid, Sodium Salt; Cellulose Sodium Glycolate; Cellulose, Carboxymethyl Ether, Sodium Salt; Sodium Carboxmethylcellulose

Xuất xứ: Trung Quốc

Quy cách: 25 kg/baoXuất xứ: Trung Quốc

Quy cách đóng gói: 25 kg/bao

Mô tả: Dạng bột mịn màu trắng, không mùi, không vị, không độc hại

Ứng dụng: CMC có độ nhớt cao, nó được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp thực phẩm như chất làm đặc, chất ổn định, độ ẩm và chất nhũ hóa sustainer. Nó được sử dụng trong việc làm sữa chua, đồ uống, mứt, xi-rô, bánh, mì ăn liền…

Bảo quản: Để nơi khô ráo và thoáng mát

Qui trình sản xuất CMC (tham khảo)

Một phương pháp làm Sodium Carboxymethyl Cellulose là từ Cellulose tái sinh. Các Cellulose tái sinh nghiền nhỏ được trộn với dung dịch nước của axit chloracetic và sodium hydroxide để tạo thành một hỗn hợp phản ứng. Nồng độ nước của hỗn hợp phản ứng được điều chỉnh và được phép phản ứng cho đến khi tỷ lệ với nhóm carboxymethyl, nhóm này thay thế các phân tử glucose là trong khoảng 0,45 đến 0,85 hay đến 1.

Sodium Carboxymethyl Cellulose có nhiều tiện ích thương mại và được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, như là một chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm.

Nó được sử dụng chủ nhiều bởi vì nó có độ nhớt cao, không độc và không gây dị ứng.

Tên sản phẩm: Carboxyl Methyl Cellulose (CMC)

Tên gọi khác: CM-Cellulose Sodium Salt; Cellulose Glycolic Acid, Sodium Salt; Cellulose Sodium Glycolate; Cellulose, Carboxymethyl Ether, Sodium Salt; Sodium Carboxmethylcellulose

Xuất xứ: Trung Quốc

Quy cách: 25 kg/baoXuất xứ: Trung Quốc

Quy cách đóng gói: 25 kg/bao

Mô tả: Dạng bột mịn màu trắng, không mùi, không vị, không độc hại

Ứng dụng: CMC có độ nhớt cao, nó được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp thực phẩm như chất làm đặc, chất ổn định, độ ẩm và chất nhũ hóa sustainer. Nó được sử dụng trong việc làm sữa chua, đồ uống, mứt, xi-rô, bánh, mì ăn liền…

Bảo quản: Để nơi khô ráo và thoáng mát

Qui trình sản xuất CMC (tham khảo)

Một phương pháp làm Sodium Carboxymethyl Cellulose là từ Cellulose tái sinh. Các Cellulose tái sinh nghiền nhỏ được trộn với dung dịch nước của axit chloracetic và sodium hydroxide để tạo thành một hỗn hợp phản ứng. Nồng độ nước của hỗn hợp phản ứng được điều chỉnh và được phép phản ứng cho đến khi tỷ lệ với nhóm carboxymethyl, nhóm này thay thế các phân tử glucose là trong khoảng 0,45 đến 0,85 hay đến 1.

Sodium Carboxymethyl Cellulose có nhiều tiện ích thương mại và được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, như là một chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm.

Nó được sử dụng chủ nhiều bởi vì nó có độ nhớt cao, không độc và không gây dị ứng.

Sản phẩm cùng loại

XANTHAN GUM MEIHUA

Liên hệ

Tên sản phẩm: Xanthan Gum - E415 Công thức hóa học: C35H49O29 Mô tả: Xanthan là một polymer sinh học có tính nhầy, dẻo, đông đặc giữ một vai trò quan trọng trong những ngành công nghiệp ứng dụng gum như công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm, công nghiệp dầu mỏ và nhiều ngành công nghiệp khác. Xuất xứ: Meihua - Trung Quốc Quy cách: 25 kg/bao Hàm lượng: 99% min size 200 mesh, 80 mesh Tiêu chuẩn: Food & Pharma Grade Ứng Dụng: Xanthan gum sử dụng làm chất làm dày, đông đặc trong sản xuất kem, đồng thời là chất tạo béo "giả", tạo ra vị béo mà không có giá trị dinh dưỡng. Xanthan gum có độ nhớt rất lớn ngay cả khi sử dụng 1 lượng ít, tạo ra 1 hỗn hợp gel đặc khi hòa vào nước. Xanthan thu được có thể ứng dụng trong thực phẩm, không có độc tính. Tỷ lệ sử dụng trong thực phẩm ở mức 0.1 - 2% và thông thường nhất ở mức 0.5%

Xanthan Gum (E415)

Liên hệ

Tên sản phẩm: Xanthan Gum - E415 Công thức hóa học: C35H49O29 Mô tả: Xanthan là một polymer sinh học có tính nhầy, dẻo, đông đặc giữ một vai trò quan trọng trong những ngành công nghiệp ứng dụng gum như công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm, công nghiệp dầu mỏ và nhiều ngành công nghiệp khác. Xuất xứ: Xanthan Gum - Ziboxan PM 200 (Deosen - Trung Quốc) Quy cách: 25 kg/thùng carton. Hàm lượng: 99% min size 200 mesh, 80 mesh Tiêu chuẩn: Food & Pharma Grade Ứng Dụng: Xanthan gum sử dụng làm chất làm dày, đông đặc trong sản xuất kem, đồng thời là chất tạo béo "giả", tạo ra vị béo mà không có giá trị dinh dưỡng. Xanthan gum có độ nhớt rất lớn ngay cả khi sử dụng 1 lượng ít, tạo ra 1 hỗn hợp gel đặc khi hòa vào nước. Xanthan thu được có thể ứng dụng trong thực phẩm, không có độc tính. Tỷ lệ sử dụng trong thực phẩm ở mức 0.1 - 2% và thông thường nhất ở mức 0.5%

CARBOXYL METHYL CELLULOSE (CMC)

Liên hệ

Tên sản phẩm: Carboxyl Methyl Cellulose Tên gọi khác: CM-Cellulose Sodium Salt; Cellulose Glycolic Acid, Sodium Salt; Cellulose Sodium Glycolate; Cellulose, Carboxymethyl Ether, Sodium Salt; Sodium Carboxmethylcellulose Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Quy cách: 25 kg/baoXuất xứ: Trung Quốc, Nhật Quy cách đóng gói: 25 kg/bao Mô tả: Dạng bột mịn màu trắng, không mùi, không vị, không độc hại Ứng dụng: CMC có độ nhớt cao, nó được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp thực phẩm như chất làm đặc, chất ổn định, độ ẩm và chất nhũ hóa sustainer. Nó được sử dụng trong việc làm sữa chua, đồ uống, mứt, xi-rô, bánh, mì ăn liền… Bảo quản: Để nơi khô ráo và thoáng mát Qui trình sản xuất CMC (tham khảo) Một phương pháp làm Sodium Carboxymethyl Cellulose là từ Cellulose tái sinh. Các Cellulose tái sinh nghiền nhỏ được trộn với dung dịch nước của axit chloracetic và sodium hydroxide để tạo thành một hỗn hợp phản ứng. Nồng độ nước của hỗn hợp phản ứng được điều chỉnh và được phép phản ứng cho đến khi tỷ lệ với nhóm carboxymethyl, nhóm này thay thế các phân tử glucose là trong khoảng 0,45 đến 0,85 hay đến 1. Sodium Carboxymethyl Cellulose có nhiều tiện ích thương mại và được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, như là một chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm. Nó được sử dụng chủ nhiều bởi vì nó có độ nhớt cao, không độc và không gây dị ứng.

JELLY POWDER, bột rau câu

Liên hệ

Tên sản phẩm: Jelly Powder Xuất xứ: Trung Quôc Quy cách: 25 kg/bao Ứng dụng: Bột rau câu được ứng dụng nhiều trong ngành thực phẩm.

BỘT AGAR

Liên hệ

Tên sản phẩm: Agar Dùng trong chế biến thực phẩm.
Zalo
Hotline