Hóa chất

Hóa chất

CuSO4 (Copper Sulfate Pentahydrate)

Liên hệ

Copper Sulfate Pentahydrate Thành phần: CuSO4.5H2O ≥ 98% (Cu ≥ 25%) Nhà sản xuất: ACC/ Chemtronic (Thái Lan), Max/ Beneut (Đài Loan) Ngoại quan: dạng bột khô, màu xanh. Quy cách: 25kg/bao Công dụng: - Dùng trong thức ăn chăn nuôi: bổ sung nguyên tố vi lượng - Dùng trong nuôi trồng thủy sản: xử lý rong, tảo trong môi trường nước. - Dùng trong phân bón: là thành phần của thuốc trừ sâu, có khả năng chống nấm, diệt cỏ, phòng trừ sâu hại

BRILLIANT BLUE

Liên hệ

Tên sản phẩm: Brilliant Blue Quy cách: 10, 25 kg/thùng Xuất xứ: Ấn Độ Mô tả: dang bột Ứng dụng: tạo màu cho các sản phẩm thực phẩm, dược phẩm .... Bảo quản: nơi khô ráo, thoáng mát

PONCEAU 4R (E124) MÀU ĐỎ

Liên hệ

Tên sản phẩm: PONCEAU 4R (Màu đỏ) Tên gọi khác: màu đỏ, đỏ cờ Quy cách đóng gói: 10, 25 kg/thùng Xuất xứ: Ấn Độ Công thức hóa học: C20H11N2Na3O10S3 Mô tả: Dạng bột màu đỏ Ứng dụng: tạo màu cho các sản phẩm thực phẩm, dược phẩm .... Bảo quản: nơi khô ráo, thoáng mát

SUNSET YELLOW (E110) MÀU VÀNG CAM

Liên hệ

Tên sản phẩm: Sunset Yellow (E110) Tên gọi khác: Màu vàng da cam Công thức hóa học: C16H10N2Na2O7S2 Xuất Xứ: Ấn Độ Quy Cách:10, 15 kg/ thùng. Mô tả: Màu vàng da cam Sunset yellow (E110): là muối Na của axit Naphtol- sulphonic, có màu vàng da cam. Công dụng: Được dùng để tạo màu thực phẩm Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát

SODIUM BENZOAT BỘT (TQ)

Liên hệ

Tên sản phẩm: Sodium Benzoate Công thức hóa học: NaC6H5CO2 Quy cách: 25 kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc Mô tả: Nó có dạng bột  Ứng dụng: Chống mốc, chống lên men. Dùng làm chất bảo quản trong thực phẩm, chống sự lên men các chất phụ gia, dùng trong cả dược phẩm. Bảo quản: Để nơi khô ráo và thoáng mát.

SODIUM BENZOAT HẠT (TQ)

Liên hệ

Tên sản phẩm: Sodium Benzoate Công thức hóa học: NaC6H5CO2 Quy cách: 25 kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc Mô tả: Nó có dạng hạt Ứng dụng: Chống mốc, chống lên men. Dùng làm chất bảo quản trong thực phẩm, chống sự lên men các chất phụ gia, dùng trong cả dược phẩm. Bảo quản: Để nơi khô ráo và thoáng mát.

SODIUM BENZOAT (HÀ LAN)

Liên hệ

Tên sản phẩm: Sodium Benzoate Công thức hóa học: NaC6H5CO2 Quy cách: 25 kg/bao Xuất xứ: Hà Lan Mô tả: Nó có dạng bột hay dạng hạt sùng Ứng dụng: Chống mốc, chống lên men. Dùng làm chất bảo quản trong thực phẩm, chống sự lên men các chất phụ gia, dùng trong cả dược phẩm. Bảo quản: Để nơi khô ráo và thoáng mát.

SODIUM ERYTHORBATE (E316)

Liên hệ

Tên sản phẩm: Sodium Erythorbate Tên gọi khác: Muối Natri của Acid Isoascorbic, Sodium lsovitamin C, Sodium D-Isoascorbate Công thức hóa học: C6H7NaO6 Mô tả: Sodium Erythorbate là dạng bột tinh thể hoặc hạt màu trắng hoặc màu vàng, không mùi, có chút muối Ứng dụng: Giữ màu sắc cho thực phẩm mà không mất đi hương vị và là chất bào quản. Sodium Erythorbate chủ yếu được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm, sử dụng như là tác nhân chống oxy hóa, là chất bảo quản và giữ màu sắc. Nó được sử dụng rộng rãi trong thực phẩm thịt, thức ăn cho cá, bia, nước trái cây, si-rô hoa quả, bánh, sữa ... Bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo và thoáng mát Qui trình sản xuất Sodium Erythorbate ( tham khảo): Sodium Erythorbate được sản xuất từ các loại đường có nguồn gốc từ các nguồn như củ cải đường, mía và ngô. Đặc biệt nó được sản xuất từ sự lên men của đường ngô. Nó đã được chứng minh là không độc hại trong các ứng dụng, là muối natri của Axit Erythorbic.. Là một chất chống oxy hóa có cấu trúc liên quan đến vitamin C, nó giúp cải thiện sự ổn định hương vị và ngăn ngừa sự hình thành chất nitrosamine gây ung thư. Sodium Erythorbate hòa tan được trong nước và không chua. Nhưng nó gần như không thể hòa tan trong rượu hay ngũ cốc. Sodium Erythorbate là chất quan trọng chống oxy hóa trong ngành công nghiệp thực phẩm, có thể giữ được màu sắc, hương vị tự nhiên của thực phẩm và kéo dài thời gian lưu trữ của nó mà không có bất kỳ tác dụng độc hại nào.

POTASSIUM SORBATE (E202)

Liên hệ

Tên sản phẩm: Potassium Sorbate Tên gọi khác: Sorbistat-K, Sorbistat potassium Công thức hóa học: C6H7KO2 Quy cách: 25 kg/thung Xuất xứ: Trung Quôc Mô tả: Dạng hạt sùng và dạng hạt tròn Ứng dụng: Dùng làm chất bảo quản, chống mốc...Potassium Sorbate được sử dụng để ức chế nấm mốc và nấm men trong nhiều loại thực phẩm như pho mát, rượu, sữa chua, thịt khô, táo và bánh nướng… Bảo quản: Để nơi khô ráo và thoáng mát Qui trình sản xuất Potassium Sorbate (tham khảo) Potassium Sorbate là muối của Sorbic Acid, nó được tạo nên bởi phản ứng hóa học của Sorbic Acid với Potassium Hydroxide. Nó là một dạng bột tinh thể màu trắng hoặc hơi vàng. Potassium Sorbate được hòa tan trong nước. Nó là một trong những hóa chất an toàn nhất và phổ biến nhất hiện nay dùng cho chất bảo quản. Trong thực phẩm, Potassium Sorbate làm giảm nguy cơ gây bệnh truyền qua thực phẩm mà không ảnh hưởng xấu đến màu sắc hay hương vị.

ACID SORBIC (E200)

Liên hệ

Tên sản phẩm: Sorbic Acid Tên gọi khác: axit 2,4-hexadienoic Công thức hóa học: C6H8O2 Quy cách: 25 kg/bao Xuất xứ: Trung Truốc Mô tả: Là dạng bột tinh thể màu trắng Ứng dụng: Sorbic Acid là chất hạn chế và ngăn chặn nấm mốc, được dùng làm chất bảo quản trong thực phẩm, đặc biệt là thực phẩm chay. Bảo quản: Để nơi khô ráo và thoáng mát Qui trình sản xuất Sorbic Acid (tham khảo) Quy trình sản xuất Acid Sorbic từ một Polyester thu được bằng phản ứng của Crotonaldehyde với Ketene và sử dụng muối kẽm acid hữu cơ như một chất xúc tác, trong đó bao gồm quá trình hòa tan Polyester trong dung môi Hydrocarbon, hòa tan trong nước từ 92 ° đến 100 ° C., sau khi rửa lọc Polyester với nước hoặc acid để loại bỏ chất kẽm và tiếp tục tiếp xúc với các dung dịch có acid mạnh, trao đổi ion, quá trình này đơn giản, lợi nhuận. Sorbic Acid có thể hạn chế hiệu quả hoạt động của nấm mốc, men và vi khuẩn Aerophile. Cản trở việc tăng trưởng và sinh sản của các vi sinh vật độc hại như Pseudomonas, Sorbic Acid kéo dài thời gian lưu trữ thực phẩm mà vẫn lưu giữ được ban đầu. Nó được dùng làm chất bảo quản thực phẩm.

MACH NHA (GLUCOZA)

Liên hệ

MẠCH NHA (GLUCOZA) Trạng thái: Lỏng ; Màu sắc: màu vàng đến trắng trong Bao bì : Xô nhựa Hạn sử dụng tốt nhất: 01 năm kể từ ngày sản xuất Khối lượng tịnh: 25kg /Xô nhựa Xuất xứ: Việt Nam

ACESULFAME K (E950)

Liên hệ

Tên sản phẩm: Acesulfame K Tên gọi khác: Acesulfame Potassium Công thức hóa học :C4H4KNO4S Xuất Xứ :Trung Quốc Quy Cách : Khối lượng tịnh 25 kg/ thùng tròn hoặc thùng vuông. Mô tả: Hạt tinh thể màu trắng Ứng dụng: Acesulfame K có độ ngọt cao, gấp 200 lần đường kính, nó được dùng phổ biến trong ngành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm ... Bảo quản: Để nơi khô ráo và thoáng mát. Qui trình sản xuất acesulfam K ( tham khảo) Chất tạo ngọt này là một dạng acid hữu cơ sinh ra từ acid acetic tức là từ giấm chua (vinegar). Nó là một muối hữu cơ tổng hợp có màu trắng, không mùi. Đây là muối hóa học kali của 6-methyl-1 ,2,3-oxathiazin-4 (3H)- one-dioxide. Nó ngọt gấp 200 lần đường kính. Là một chất làm ngọt thay thế hoặc làm chất ngọt nhân tạo, nó có nhiều ứng dụng trong thực phẩm, thực phẩm chức năng và các ngành công nghiệp nước giải khát.

ASPARTAME (E951)

Liên hệ

Tên sản phẩm: Aspartame Tên gọi khác: N-a-aspartyl-L-phenylalanine-menthylester Công thức hóa học: C4H4KNO4S Xuất xứ: Trung Quôc Quy cách: 25 kg/thùng Mô tả: Nó dạng hạt hoặc bột màu trắng. Nó có nhiều kích cỡ khác nhau. Nếu ở dạng bột thì nó có kích cỡ là 100 mesh hoặc 200 mesh. Nếu ở dạng hạt thì nó có kích cỡ là 60 mesh hoặc 80 mesh. Ứng dụng: Tạo ngọt, dùng thay thế đường, dùng trong thực phẩm, dược phẩm… Bảo quản: Để nơi khô ráo và thoáng mát Qui trình sản xuất Aspartame (tham khảo) Aspartame được tạo thành từ ba chất hóa học: acid aspartic, phenylalanine và methanol. Khi nó kết hợp với phenylalanine thì vi khuẩn và acid amin sẽ được sản sinh ra . Để có nhiều vi khuẩn được sinh ra thì cần nhiều phenylalanine. Aspartame là một chất làm ngọt nhân tạo và nó ngọt gấp hơn 200 lần đường mía, hoặc đường bảng. Nó ngọt hơn Acesulfame K. Vị ngọt của Aspartame kéo dài hơn vì vậy nó thường được pha trộn với các chất làm ngọt nhân tạo khác như Acesulfame K để tạo ra một hương vị tổng thể giống như đường. Nó an toàn và đáng tin cậy với hương vị tinh khiết. Thường xuyên ăn Aspartame sẽ không gây ra các triệu chứng như răng bị hư hỏng, béo phì, cao huyết áp hay bệnh mạch vành và không ảnh hưởng đến lượng đường trong máu.

SORBITOL BOT - INDO

Liên hệ

Sorbitol bột Công thức hóa học: C6H14O6 Quy cách: 20kg/bao Xuất xứ: Indonesia Ngoại quan: dạng bột màu trắng, tan hoàn toàn trong nước Ứng dụng: Sorbitol (E420i) là chất phụ gia tạo ngọt được sử dụng phổ biến trong thực phẩm, tạo độ bóng, giữ ẩm cho sản phẩm bánh kẹo, chất phụ gia trong thủy sản… Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong điều kiện khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.

MALTOSE DEXTRINE DONGXIAO

Liên hệ

Tên sàn phẩm: Maltodextrins Công thức hóa học : C6H10O5 Xuất Xứ :Trung Quốc Quy Cách :25 kg/ bao giấy hoặc bao xác rắn Qui trình sản xuất maltodextrin ( tham khảo) Maltodextrins được chiết xuất từ tinh bột từ của khoai mỳ hoặc củ cải đường đặc biệt là tinh bột bắp bằng cách thủy phân.Nó được loại bỏ các chất bã ra rồi sau đó được sấy phun thành sản phẩm maltodextrin. Nó còn được biết đến như là một loại bột trắng spraydried hút ẩm. Nó dễ dàng tiêu hóa, hấp thụ nhanh như glucose, maltodextin có độ ngọt mát vừa phải và gần như không có mùi thơm. Maltodextrins thường được dùng để sản xuất nước ngọt, kẹo, kem, bánh, trà hoà tan, sữa bột vv…Hương vị của các sản phẩm được cải thiện khi cho thêm maltodextrins, nó còn được dùng làm chất độn v.v

MALTOSE DEXTRINE LIHUA

Liên hệ

Tên sàn phẩm: Maltodextrins Công thức hóa học : C6H10O5 Xuất Xứ :Trung Quốc Quy Cách :25 kg/ bao giấy hoặc bao xác rắn Qui trình sản xuất maltodextrin ( tham khảo) Maltodextrins được chiết xuất từ tinh bột từ của khoai mỳ hoặc củ cải đường đặc biệt là tinh bột bắp bằng cách thủy phân.Nó được loại bỏ các chất bã ra rồi sau đó được sấy phun thành sản phẩm maltodextrin. Nó còn được biết đến như là một loại bột trắng spraydried hút ẩm. Nó dễ dàng tiêu hóa, hấp thụ nhanh như glucose, maltodextin có độ ngọt mát vừa phải và gần như không có mùi thơm. Maltodextrins thường được dùng để sản xuất nước ngọt, kẹo, kem, bánh, trà hoà tan, sữa bột vv…Hương vị của các sản phẩm được cải thiện khi cho thêm maltodextrins, nó còn được dùng làm chất độn v.v

SORBITOL DẠNG LỎNG

Liên hệ

Sorbitol dạng lỏng Công thức phân tử: C6H14O6 CAS No: 50-70-4 Quy cách: 300Kg/Phuy Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ Sorbitol nước là chất lỏng, hơi sệt, vị đặc trưng Sorbitol được dùng làm chất giữ ẩm

DEXTROSE MONOHYDATE LIHUA

Liên hệ

Tên sản phẩm: DEXTROSE MONOHYDRATE Công thức hóa học: C6H12O6.H2O Xuất Xứ :Trung Quốc Quy Cách: Khối lượng tịnh 25kg/ bao giấy hoặc bao xác rắn. Qui trình sản xuất dextrose monohydrate ( tham khảo) Dextrose monohydrate thu được bằng việc thủy phân enzyme của tinh bột rồi sau đó tinh chế tiếp và kết tinh từ dung dịch tạo ra Dextrose . Dextrose monohydrate là loại bột màu trắng, có vị ngọt. Nó phổ biến trong các sản phẩm dược phẩm và năng lượng. Có thể nói hầu hết những nhà sản xuất dùng bột bắp để tinh chế ra dextrose, Một số ít dùng từ gạo hay lúa mì

SUCRALOSE

Liên hệ

Tên sản phẩm: Sucralose Tên hóa học: 1 ', 6'-Dichloro-1', 6'-dideoxy-β-D-fructofuranosyl-4-chloro-4-deoxy-α-D-galactopyranoside Tên gọi khác: TGS; 4, 1 ', 6' - Trichlorogalactosucrose; Trichlorogalactosucrose Quy cách: 10 kg/thùng Xuất xứ: Trung Quốc CAS số: [56038-13-2] Mô tả: màu trắng, dạng bột tinh thể Công thức phân tử: C12H19O8Cl3 Ứng dụng: Tạo ngọt, dùng thay thế đường, dùng trong thực phẩm, dược phẩm… Bảo quản: Để nơi khô ráo và thoáng mát.
Zalo
Hotline