SUCRALOSE

SUCRALOSE

  • 323
  • Liên hệ
Tên sản phẩm: Sucralose
Tên hóa học: 1 ', 6'-Dichloro-1', 6'-dideoxy-β-D-fructofuranosyl-4-chloro-4-deoxy-α-D-galactopyranoside
Tên gọi khác: TGS; 4, 1 ', 6' - Trichlorogalactosucrose; Trichlorogalactosucrose

Quy cách: 10 kg/thùng

Xuất xứ: Trung Quốc
CAS số: [56038-13-2]

Mô tả: màu trắng, dạng bột tinh thể

Công thức phân tử: C12H19O8Cl3

Ứng dụng: Tạo ngọt, dùng thay thế đường, dùng trong thực phẩm, dược phẩm…

Bảo quản: Để nơi khô ráo và thoáng mát.

Tên sản phẩm: Sucralose
Tên hóa học: 1 ', 6'-Dichloro-1', 6'-dideoxy-β-D-fructofuranosyl-4-chloro-4-deoxy-α-D-galactopyranoside
Tên gọi khác: TGS; 4, 1 ', 6' - Trichlorogalactosucrose; Trichlorogalactosucrose

Quy cách: 10 kg/thùng

Xuất xứ: Trung Quốc
CAS số: [56038-13-2]

Mô tả: màu trắng, dạng bột tinh thể

Công thức phân tử: C12H19O8Cl3

Tính chất: kết tinh dạng hạt, dễ tan, không hút ẩm và rất ổn định nhiệt nên được sử dụng trong rất nhiều các sản phẩm thực phẩm Thông thường các hạt surcalose được thêm các chất độn phù hợp cho việc định lượng và sử dụng.

Ứng dụng

+ Sucralose được sử dụng trong các sản phẩm như kẹo, thanh kẹo ăn sáng và nước giải khát. Nó cũng được sử dụng trong các loại trái cây đóng hộp trong đó nước và sucralose chiếm chỗ của các chất phụ gia xi-rô-dựa calo ngô cao hơn nhiều.

+ Sucralose bền nhiệt, có nghĩa là nó giữ được độ ngọt thậm chí khi được sử dụng ở nhiệt độ cao trong quá trình nướng, do đó nó thường được sử dụng như là một chất thay thế đường trong các sản phẩm bánh nướng.

+ Sức căng bề mặt nhỏ (71.8mN/m) nên Sucralose có thể được dùng trong sản xuất nước giải khát có gas.

+ Sucralose là thành phần không thể thiếu trong công nghệ chế biến thực phẩm. Cũng như cyclamate, chất ngọt này chịu nhiệt tốt, thường sử dụng trong các sản phẩm thức uống, bánh và trái cây đóng hộp.

Mặc dù về mặt hóa học, sucralose có cấu tạo gần giống như đường sucrose nhưng nó không được xem như là một dạng carbohydrate. Vì vậy, sucralose không ảnh hưởng đến quá trình tiết chất insulin, cũng như sự trao đổi carbohydrate quá mức trong cơ thể.

Bảo quản: Để nơi khô ráo và thoáng mát.

Sản phẩm cùng loại

ACESULFAME K (E950)

Liên hệ

Tên sản phẩm: Acesulfame K Tên gọi khác: Acesulfame Potassium Công thức hóa học :C4H4KNO4S Xuất Xứ :Trung Quốc Quy Cách : Khối lượng tịnh 25 kg/ thùng tròn hoặc thùng vuông. Mô tả: Hạt tinh thể màu trắng Ứng dụng: Acesulfame K có độ ngọt cao, gấp 200 lần đường kính, nó được dùng phổ biến trong ngành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm ... Bảo quản: Để nơi khô ráo và thoáng mát. Qui trình sản xuất acesulfam K ( tham khảo) Chất tạo ngọt này là một dạng acid hữu cơ sinh ra từ acid acetic tức là từ giấm chua (vinegar). Nó là một muối hữu cơ tổng hợp có màu trắng, không mùi. Đây là muối hóa học kali của 6-methyl-1 ,2,3-oxathiazin-4 (3H)- one-dioxide. Nó ngọt gấp 200 lần đường kính. Là một chất làm ngọt thay thế hoặc làm chất ngọt nhân tạo, nó có nhiều ứng dụng trong thực phẩm, thực phẩm chức năng và các ngành công nghiệp nước giải khát.

ASPARTAME (E951)

Liên hệ

Tên sản phẩm: Aspartame Tên gọi khác: N-a-aspartyl-L-phenylalanine-menthylester Công thức hóa học: C4H4KNO4S Xuất xứ: Trung Quôc Quy cách: 25 kg/thùng Mô tả: Nó dạng hạt hoặc bột màu trắng. Nó có nhiều kích cỡ khác nhau. Nếu ở dạng bột thì nó có kích cỡ là 100 mesh hoặc 200 mesh. Nếu ở dạng hạt thì nó có kích cỡ là 60 mesh hoặc 80 mesh. Ứng dụng: Tạo ngọt, dùng thay thế đường, dùng trong thực phẩm, dược phẩm… Bảo quản: Để nơi khô ráo và thoáng mát Qui trình sản xuất Aspartame (tham khảo) Aspartame được tạo thành từ ba chất hóa học: acid aspartic, phenylalanine và methanol. Khi nó kết hợp với phenylalanine thì vi khuẩn và acid amin sẽ được sản sinh ra . Để có nhiều vi khuẩn được sinh ra thì cần nhiều phenylalanine. Aspartame là một chất làm ngọt nhân tạo và nó ngọt gấp hơn 200 lần đường mía, hoặc đường bảng. Nó ngọt hơn Acesulfame K. Vị ngọt của Aspartame kéo dài hơn vì vậy nó thường được pha trộn với các chất làm ngọt nhân tạo khác như Acesulfame K để tạo ra một hương vị tổng thể giống như đường. Nó an toàn và đáng tin cậy với hương vị tinh khiết. Thường xuyên ăn Aspartame sẽ không gây ra các triệu chứng như răng bị hư hỏng, béo phì, cao huyết áp hay bệnh mạch vành và không ảnh hưởng đến lượng đường trong máu.

SORBITOL BOT - INDO

Liên hệ

Sorbitol bột Công thức hóa học: C6H14O6 Quy cách: 20kg/bao Xuất xứ: Indonesia Ngoại quan: dạng bột màu trắng, tan hoàn toàn trong nước Ứng dụng: Sorbitol (E420i) là chất phụ gia tạo ngọt được sử dụng phổ biến trong thực phẩm, tạo độ bóng, giữ ẩm cho sản phẩm bánh kẹo, chất phụ gia trong thủy sản… Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong điều kiện khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.

MALTOSE DEXTRINE DONGXIAO

Liên hệ

Tên sàn phẩm: Maltodextrins Công thức hóa học : C6H10O5 Xuất Xứ :Trung Quốc Quy Cách :25 kg/ bao giấy hoặc bao xác rắn Qui trình sản xuất maltodextrin ( tham khảo) Maltodextrins được chiết xuất từ tinh bột từ của khoai mỳ hoặc củ cải đường đặc biệt là tinh bột bắp bằng cách thủy phân.Nó được loại bỏ các chất bã ra rồi sau đó được sấy phun thành sản phẩm maltodextrin. Nó còn được biết đến như là một loại bột trắng spraydried hút ẩm. Nó dễ dàng tiêu hóa, hấp thụ nhanh như glucose, maltodextin có độ ngọt mát vừa phải và gần như không có mùi thơm. Maltodextrins thường được dùng để sản xuất nước ngọt, kẹo, kem, bánh, trà hoà tan, sữa bột vv…Hương vị của các sản phẩm được cải thiện khi cho thêm maltodextrins, nó còn được dùng làm chất độn v.v

MALTOSE DEXTRINE LIHUA

Liên hệ

Tên sàn phẩm: Maltodextrins Công thức hóa học : C6H10O5 Xuất Xứ :Trung Quốc Quy Cách :25 kg/ bao giấy hoặc bao xác rắn Qui trình sản xuất maltodextrin ( tham khảo) Maltodextrins được chiết xuất từ tinh bột từ của khoai mỳ hoặc củ cải đường đặc biệt là tinh bột bắp bằng cách thủy phân.Nó được loại bỏ các chất bã ra rồi sau đó được sấy phun thành sản phẩm maltodextrin. Nó còn được biết đến như là một loại bột trắng spraydried hút ẩm. Nó dễ dàng tiêu hóa, hấp thụ nhanh như glucose, maltodextin có độ ngọt mát vừa phải và gần như không có mùi thơm. Maltodextrins thường được dùng để sản xuất nước ngọt, kẹo, kem, bánh, trà hoà tan, sữa bột vv…Hương vị của các sản phẩm được cải thiện khi cho thêm maltodextrins, nó còn được dùng làm chất độn v.v

SORBITOL DẠNG LỎNG

Liên hệ

Sorbitol dạng lỏng Công thức phân tử: C6H14O6 CAS No: 50-70-4 Quy cách: 300Kg/Phuy Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ Sorbitol nước là chất lỏng, hơi sệt, vị đặc trưng Sorbitol được dùng làm chất giữ ẩm

DEXTROSE MONOHYDATE LIHUA

Liên hệ

Tên sản phẩm: DEXTROSE MONOHYDRATE Công thức hóa học: C6H12O6.H2O Xuất Xứ :Trung Quốc Quy Cách: Khối lượng tịnh 25kg/ bao giấy hoặc bao xác rắn. Qui trình sản xuất dextrose monohydrate ( tham khảo) Dextrose monohydrate thu được bằng việc thủy phân enzyme của tinh bột rồi sau đó tinh chế tiếp và kết tinh từ dung dịch tạo ra Dextrose . Dextrose monohydrate là loại bột màu trắng, có vị ngọt. Nó phổ biến trong các sản phẩm dược phẩm và năng lượng. Có thể nói hầu hết những nhà sản xuất dùng bột bắp để tinh chế ra dextrose, Một số ít dùng từ gạo hay lúa mì

 HIGH FRUCTOSE CORN SYRUP 55%  (HFCS)

Liên hệ

Tên sản phẩm: HIGH FRUCTOSE CORN SYRUP 55% Xuất xứ: Hàn Quốc Qui cách: 25 kg/thùng Mô tả: dạng lỏng (Syrup), có vị ngọt mát Ứng dụng: dùng trong chế thực phẩm: nước giải khát, kem, chocolate, bánh keo, ... Bảo quản: Để nơi khô ráo và thoáng mát
Zalo
Hotline