ACID SORBIC (E200)

ACID SORBIC (E200)

  • 219
  • Liên hệ
Tên sản phẩm: Sorbic Acid

Tên gọi khác: axit 2,4-hexadienoic

Công thức hóa học: C6H8O2

Quy cách: 25 kg/bao

Xuất xứ: Trung Truốc

Mô tả: Là dạng bột tinh thể màu trắng

Ứng dụng: Sorbic Acid là chất hạn chế và ngăn chặn nấm mốc, được dùng làm chất bảo quản trong thực phẩm, đặc biệt là thực phẩm chay.

Bảo quản: Để nơi khô ráo và thoáng mát

Qui trình sản xuất Sorbic Acid (tham khảo)

Quy trình sản xuất Acid Sorbic từ một Polyester thu được bằng phản ứng của Crotonaldehyde với Ketene và sử dụng muối kẽm acid hữu cơ như một chất xúc tác, trong đó bao gồm quá trình hòa tan Polyester trong dung môi Hydrocarbon, hòa tan trong nước từ 92 ° đến 100 ° C., sau khi rửa lọc Polyester với nước hoặc acid để loại bỏ chất kẽm và tiếp tục tiếp xúc với các dung dịch có acid mạnh, trao đổi ion, quá trình này đơn giản, lợi nhuận. Sorbic Acid có thể hạn chế hiệu quả hoạt động của nấm mốc, men và vi khuẩn Aerophile. Cản trở việc tăng trưởng và sinh sản của các vi sinh vật độc hại như Pseudomonas, Sorbic Acid kéo dài thời gian lưu trữ thực phẩm mà vẫn lưu giữ được ban đầu. Nó được dùng làm chất bảo quản thực phẩm.

Tên sản phẩm: Sorbic Acid 

Tên gọi khác:  axit 2,4-hexadienoic

Công thức hóa học: C6H8O2

Quy cách: 25 kg/bao

Xuất xứ: Trung Truốc

Mô tả: Là dạng bột tinh thể màu trắng

Ứng dụng: Sorbic Acid là chất hạn chế và ngăn chặn nấm mốc, được dùng làm chất bảo quản trong thực phẩm, đặc biệt là thực phẩm chay.

Bảo quản: Để nơi khô ráo và thoáng mát

Qui trình sản xuất Sorbic Acid (tham khảo)

Quy trình sản xuất Acid Sorbic từ một Polyester thu được bằng phản ứng của Crotonaldehyde với Ketene và sử dụng muối kẽm acid hữu cơ như một chất xúc tác, trong đó bao gồm quá trình hòa tan Polyester trong dung môi Hydrocarbon, hòa tan trong nước từ 92 ° đến 100 ° C., sau khi rửa lọc Polyester với nước hoặc acid để loại bỏ chất kẽm và tiếp tục tiếp xúc với các dung dịch có acid mạnh, trao đổi ion, quá trình này đơn giản, lợi nhuận. Sorbic Acid có thể hạn chế hiệu quả hoạt động của nấm mốc, men và vi khuẩn Aerophile. Cản trở việc tăng trưởng và sinh sản của các vi sinh vật độc hại như Pseudomonas, Sorbic Acid kéo dài thời gian lưu trữ thực phẩm mà vẫn lưu giữ được ban đầu. Nó được dùng làm chất bảo quản thực phẩm.

Sản phẩm cùng loại

Sodium Benzoate- Hà Lan

Liên hệ

Tên sản phẩm: Sodium Benzoate Công thức hóa học: NaC6H5CO2 Quy cách: 25 kg/bao Xuất xứ: Hà Lan Mô tả: Nó có dạng hạt Ứng dụng: Chống mốc, chống lên men. Dùng làm chất bảo quản trong thực phẩm, chống sự lên men các chất phụ gia, dùng trong cả dược phẩm. Bảo quản: Để nơi khô ráo và thoáng mát.

 Sodium Benzoate- powder

Liên hệ

Tên sản phẩm: Sodium Benzoate Công thức hóa học: NaC6H5CO2 Quy cách: 25 kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc Mô tả: Nó có dạng hạt Ứng dụng: Chống mốc, chống lên men. Dùng làm chất bảo quản trong thực phẩm, chống sự lên men các chất phụ gia, dùng trong cả dược phẩm. Bảo quản: Để nơi khô ráo và thoáng mát.

SODIUM BENZOAT HẠT (TQ)

Liên hệ

Tên sản phẩm: Sodium Benzoate Công thức hóa học: NaC6H5CO2 Quy cách: 25 kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc Mô tả: Nó có dạng hạt Ứng dụng: Chống mốc, chống lên men. Dùng làm chất bảo quản trong thực phẩm, chống sự lên men các chất phụ gia, dùng trong cả dược phẩm. Bảo quản: Để nơi khô ráo và thoáng mát.

SODIUM ERYTHORBATE (E316)

Liên hệ

Tên sản phẩm: Sodium Erythorbate Tên gọi khác: Muối Natri của Acid Isoascorbic, Sodium lsovitamin C, Sodium D-Isoascorbate Công thức hóa học: C6H7NaO6 Mô tả: Sodium Erythorbate là dạng bột tinh thể hoặc hạt màu trắng hoặc màu vàng, không mùi, có chút muối Ứng dụng: Giữ màu sắc cho thực phẩm mà không mất đi hương vị và là chất bào quản. Sodium Erythorbate chủ yếu được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm, sử dụng như là tác nhân chống oxy hóa, là chất bảo quản và giữ màu sắc. Nó được sử dụng rộng rãi trong thực phẩm thịt, thức ăn cho cá, bia, nước trái cây, si-rô hoa quả, bánh, sữa ... Bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo và thoáng mát Qui trình sản xuất Sodium Erythorbate ( tham khảo): Sodium Erythorbate được sản xuất từ các loại đường có nguồn gốc từ các nguồn như củ cải đường, mía và ngô. Đặc biệt nó được sản xuất từ sự lên men của đường ngô. Nó đã được chứng minh là không độc hại trong các ứng dụng, là muối natri của Axit Erythorbic.. Là một chất chống oxy hóa có cấu trúc liên quan đến vitamin C, nó giúp cải thiện sự ổn định hương vị và ngăn ngừa sự hình thành chất nitrosamine gây ung thư. Sodium Erythorbate hòa tan được trong nước và không chua. Nhưng nó gần như không thể hòa tan trong rượu hay ngũ cốc. Sodium Erythorbate là chất quan trọng chống oxy hóa trong ngành công nghiệp thực phẩm, có thể giữ được màu sắc, hương vị tự nhiên của thực phẩm và kéo dài thời gian lưu trữ của nó mà không có bất kỳ tác dụng độc hại nào.

POTASSIUM SORBATE (E202)

Liên hệ

Tên sản phẩm: Potassium Sorbate Tên gọi khác: Sorbistat-K, Sorbistat potassium Công thức hóa học: C6H7KO2 Quy cách: 25 kg/thung Xuất xứ: Trung Quôc Mô tả: Dạng hạt sùng và dạng hạt tròn Ứng dụng: Dùng làm chất bảo quản, chống mốc...Potassium Sorbate được sử dụng để ức chế nấm mốc và nấm men trong nhiều loại thực phẩm như pho mát, rượu, sữa chua, thịt khô, táo và bánh nướng… Bảo quản: Để nơi khô ráo và thoáng mát Qui trình sản xuất Potassium Sorbate (tham khảo) Potassium Sorbate là muối của Sorbic Acid, nó được tạo nên bởi phản ứng hóa học của Sorbic Acid với Potassium Hydroxide. Nó là một dạng bột tinh thể màu trắng hoặc hơi vàng. Potassium Sorbate được hòa tan trong nước. Nó là một trong những hóa chất an toàn nhất và phổ biến nhất hiện nay dùng cho chất bảo quản. Trong thực phẩm, Potassium Sorbate làm giảm nguy cơ gây bệnh truyền qua thực phẩm mà không ảnh hưởng xấu đến màu sắc hay hương vị.
Zalo
Hotline