DL-METHIONINE

DL-METHIONINE

  • 714
  • Liên hệ
Tên thường gọi: Methionine

– Quy cách: 25kg/bao

– Xuất xứ: Sumitomo - Nhật

– Thành phần chính: Methionine 99%.

– Đặc điểm: DL- Methionine 99% có dạng bột màu trắng, có mùi đặc trưng và dễ hòa tan trong nước.
– Công dụng: Cung cấp acid amin Methionine cần thiết cho thức ăn chăn nuôi và thức ăn thủy sản.
Sản phẩm cùng loại

DEXTROSE MONO

Liên hệ

Tên sản phẩm: DEXTROSE MONOHYDRATE Công thức hóa học: C6H12O6.H2O Xuất Xứ :Trung Quốc Quy Cách: Khối lượng tịnh 25kg/ bao giấy hoặc bao xác rắn. Qui trình sản xuất dextrose monohydrate ( tham khảo) Dextrose monohydrate thu được bằng việc thủy phân enzyme của tinh bột rồi sau đó tinh chế tiếp và kết tinh từ dung dịch tạo ra Dextrose . Dextrose monohydrate là loại bột màu trắng, có vị ngọt. Nó phổ biến trong các sản phẩm dược phẩm và năng lượng. Có thể nói hầu hết những nhà sản xuất dùng bột bắp để tinh chế ra dextrose, Một số ít dùng từ gạo hay lúa mì

MALTOSE DEXTRINE

Liên hệ

Tên sàn phẩm: Maltodextrins  Công thức hóa học : C6H10O5 Xuất Xứ :Trung Quốc Quy Cách :25 kg/ bao giấy hoặc bao xác rắn Qui trình sản xuất maltodextrin ( tham khảo) Maltodextrins được chiết xuất từ tinh bột từ của khoai mỳ hoặc củ cải đường đặc biệt là tinh bột bắp bằng cách thủy phân.Nó được loại bỏ các chất bã ra rồi sau đó được sấy phun thành sản phẩm maltodextrin. Nó còn được biết đến như là một loại bột trắng spraydried hút ẩm. Nó dễ dàng tiêu hóa, hấp thụ nhanh như glucose, maltodextin có độ ngọt mát vừa phải và gần như không có mùi thơm. Maltodextrins thường được dùng để sản xuất nước ngọt, kẹo, kem, bánh, trà hoà tan, sữa bột vv…Hương vị của các sản phẩm được cải thiện khi cho thêm maltodextrins, nó còn được dùng làm chất độn v.v

SORBITOL BOT

Liên hệ

Sorbitol bột Công thức hóa học: C6H14O6 Quy cách: 20kg/bao Xuất xứ: Indonesia Ngoại quan: dạng bột màu trắng, tan hoàn toàn trong nước Ứng dụng: Sorbitol (E420i) là chất phụ gia tạo ngọt được sử dụng phổ biến trong thực phẩm, tạo độ bóng, giữ ẩm cho sản phẩm bánh kẹo, chất phụ gia trong thủy sản… Lưu trữ và bảo quản: Bảo quản trong điều kiện khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.

VITAMIN C99%

Liên hệ

Vitamin C99 ((Ascorbic Acid) Mô tả: tinh thể màu trắng hoặc vàng sáng hoặc dạng bột, hòa tan trong nước Ứng dụng: được sử dụng trong dược phẩm, thực phẩm, thuốc thú y, thủy sản Bảo quản: Để nơi khô thoáng

TIXOSIL

Liên hệ

Tên sản phẩm:  Tixosil 38 (E551) Mô tả: Silica dạng aerogel: silica cấu trúc siêu mịn dạng bột hay hạt nhỏ Silica hydrat hóa: là silic dioxyd kết tủa, hydrat hóa dạng bột vô định hình, hoặc hạt. Công dụng: chất chống đông vón chất chống tạo bọt. Qui cách: 15kg/bao Xuất xứ:  Hàn quốc

SODIUM BENZOAT BỘT

Liên hệ

Tên sản phẩm: Sodium Benzoate Công thức hóa học: NaC6H5CO2 Quy cách: 25 kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc Mô tả: Nó có dạng bột  Ứng dụng: Chống mốc, chống lên men. Dùng làm chất bảo quản trong thực phẩm, chống sự lên men các chất phụ gia, dùng trong cả dược phẩm. Bảo quản: Để nơi khô ráo và thoáng mát.

GLYCERIN

Liên hệ

Glycerine (Glycerol, Glycerin) Công thức: C3H8O3 Xuất xứ: Malaysia, Indonesia Quy cách: 250kgs/phuy Công dụng:  Glycerin được ứng dụng rất nhiều trong nghành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm, chất chống đông….
Zalo
Hotline