GLYCINE-SAMIN

GLYCINE-SAMIN

  • 692
  • Liên hệ
Tên sản phẩm: GLYCINE
Tên gọi khác: aminoacetic acid, aminoethanoic acid, glycocoll, Gyn-Hydralin, Glycosthene.
Công thức hóa học: CH2NH2COOH
Quy cách: 20 kg/bao
Xuất xứ: Hàn Quốc
Mô tả: Dạng tinh thể, màu trắng, vị ngọt.
Ứng dụng :
- Trong thực phẩm:GLYCINE được dùng rất đa dạng như một chất điều vị tăng hàm lượng protein/enhancer vị, tạo vị umami cho các sản phẩm từ thịt và thủy hải sản. Ngoài ra Glycine còn tác dụng bảo quản, chống oxy hóa và giữ màu cho sản phẩm.
- Trong nông nghiệp: phụ gia thức ăn chăn nuôi,...
Trong dược phẩm: thuốc kháng acid, thuốc giảm đau, dùng cải thiện sự hấp thu của thuốc dạ dày,...
- Ngoài ra Glycine còn sử dụng trong ngành sản xuất mỹ phẩm ...
Bảo quản: nơi khô ráo, thoáng mát

Tên sản phẩm: GLYCINE
Tên gọi khác: aminoacetic acid, aminoethanoic acid, glycocoll, Gyn-Hydralin, Glycosthene.
Công thức hóa học: CH2NH2COOH
Quy cách: 20 kg/bao
Xuất xứ: Hàn Quốc
Mô tả: Dạng tinh thể, màu trắng, vị ngọt.
Ứng dụng :
 - Trong thực phẩm:GLYCINE được dùng rất đa dạng như một chất điều vị tăng hàm lượng protein/enhancer vị, tạo vị umami cho các sản phẩm từ thịt và thủy hải sản. Ngoài ra Glycine còn tác dụng bảo quản, chống oxy hóa và giữ màu cho sản phẩm.
 - Trong nông nghiệp: phụ gia thức ăn chăn nuôi,...
Trong dược phẩm: thuốc kháng acid, thuốc giảm đau, dùng cải thiện sự hấp thu của thuốc dạ dày,...
 - Ngoài ra Glycine còn sử dụng trong ngành sản xuất mỹ phẩm ...
Bảo quản: nơi khô ráo, thoáng mát

Sản phẩm cùng loại

MUỐI THÁI (NaCL)

Liên hệ

Muối thái Công thức hóa học: NaCl Xuất xứ: Thái Lan Quy cách: 50kg/bao Ngoại quan: tồn tại ở dạng hạt tinh thể màu trắng, không mùi, có vị mặn, hòa tan cực tốt trong nước, không bị hút ẩm bởi không khí

DCP (Dicalcium Phosphate)

Liên hệ

Dicalcium Phosphate (DCP) Thành phần: Phosphate (P) ≥ 17%, Calcium (Ca) ≥ 20% Công thức: CaHPO4 Nhà sản xuất: Trung Quốc Ngoại quan: dạng bột, màu trắng, ít tan trong nước. Quy cách: 50kg/bao Công dụng: - Dùng trong thức ăn chăn nuôi: bổ sung khoáng P, Ca - Dùng trong nuôi trồng thủy sản: giúp vật nuôi cứng xương, mau tạo vỏ sau khi lột xác.

BKC 80%

Liên hệ

BETA GLUCAN

Liên hệ

CuSO4 (Copper Sulfate Pentahydrate)

Liên hệ

Copper Sulfate Pentahydrate Thành phần: CuSO4.5H2O ≥ 98% (Cu ≥ 25%) Nhà sản xuất: ACC/ Chemtronic (Thái Lan), Max/ Beneut (Đài Loan) Ngoại quan: dạng bột khô, màu xanh. Quy cách: 25kg/bao Công dụng: - Dùng trong thức ăn chăn nuôi: bổ sung nguyên tố vi lượng - Dùng trong nuôi trồng thủy sản: xử lý rong, tảo trong môi trường nước. - Dùng trong phân bón: là thành phần của thuốc trừ sâu, có khả năng chống nấm, diệt cỏ, phòng trừ sâu hại
Zalo
Hotline