MALTOSE DEXTRINE

MALTOSE DEXTRINE

  • 657
  • Liên hệ
Tên sàn phẩm: Maltodextrins 

Công thức hóa học : C6H10O5

Xuất Xứ :Trung Quốc

Quy Cách :25 kg/ bao giấy hoặc bao xác rắn

Qui trình sản xuất maltodextrin ( tham khảo)

Maltodextrins được chiết xuất từ tinh bột từ của khoai mỳ hoặc củ cải đường đặc biệt là tinh bột bắp bằng cách thủy phân.Nó được loại bỏ các chất bã ra rồi sau đó được sấy phun thành sản phẩm maltodextrin. Nó còn được biết đến như là một loại bột trắng spraydried hút ẩm. Nó dễ dàng tiêu hóa, hấp thụ nhanh như glucose, maltodextin có độ ngọt mát vừa phải và gần như không có mùi thơm. Maltodextrins thường được dùng để sản xuất nước ngọt, kẹo, kem, bánh, trà hoà tan, sữa bột vv…Hương vị của các sản phẩm được cải thiện khi cho thêm maltodextrins, nó còn được dùng làm chất độn v.v

Tên sàn phẩm: Maltodextrins 

Công thức hóa học : C6H10O5

Xuất Xứ :Trung Quốc

Quy Cách :25 kg/ bao giấy hoặc bao xác rắn

Qui trình sản xuất maltodextrin ( tham khảo)

Maltodextrins được chiết xuất từ tinh bột từ của khoai mỳ hoặc củ cải đường đặc biệt là tinh bột bắp bằng cách thủy phân.Nó được loại bỏ các chất bã ra rồi sau đó được sấy phun thành sản phẩm maltodextrin. Nó còn được biết đến như là một loại bột trắng spraydried hút ẩm. Nó dễ dàng tiêu hóa, hấp thụ nhanh như glucose, maltodextin có độ ngọt mát vừa phải và gần như không có mùi thơm. Maltodextrins thường được dùng để sản xuất nước ngọt, kẹo, kem, bánh, trà hoà tan, sữa bột vv…Hương vị của các sản phẩm được cải thiện khi cho thêm maltodextrins, nó còn được dùng làm chất độn v.v

Sản phẩm cùng loại

MUỐI THÁI (NaCL)

Liên hệ

Muối thái Công thức hóa học: NaCl Xuất xứ: Thái Lan Quy cách: 50kg/bao Ngoại quan: tồn tại ở dạng hạt tinh thể màu trắng, không mùi, có vị mặn, hòa tan cực tốt trong nước, không bị hút ẩm bởi không khí

DCP (Dicalcium Phosphate)

Liên hệ

Dicalcium Phosphate (DCP) Thành phần: Phosphate (P) ≥ 17%, Calcium (Ca) ≥ 20% Công thức: CaHPO4 Nhà sản xuất: Trung Quốc Ngoại quan: dạng bột, màu trắng, ít tan trong nước. Quy cách: 50kg/bao Công dụng: - Dùng trong thức ăn chăn nuôi: bổ sung khoáng P, Ca - Dùng trong nuôi trồng thủy sản: giúp vật nuôi cứng xương, mau tạo vỏ sau khi lột xác.

BKC 80%

Liên hệ

BETA GLUCAN

Liên hệ

CuSO4 (Copper Sulfate Pentahydrate)

Liên hệ

Copper Sulfate Pentahydrate Thành phần: CuSO4.5H2O ≥ 98% (Cu ≥ 25%) Nhà sản xuất: ACC/ Chemtronic (Thái Lan), Max/ Beneut (Đài Loan) Ngoại quan: dạng bột khô, màu xanh. Quy cách: 25kg/bao Công dụng: - Dùng trong thức ăn chăn nuôi: bổ sung nguyên tố vi lượng - Dùng trong nuôi trồng thủy sản: xử lý rong, tảo trong môi trường nước. - Dùng trong phân bón: là thành phần của thuốc trừ sâu, có khả năng chống nấm, diệt cỏ, phòng trừ sâu hại
Zalo
Hotline