TAURINE

TAURINE

  • 640
  • Liên hệ
Tên sản phẩm:Taurine JP8

Tên gọi khác: 2-aminoethanesulfonic acid

Công thức hóa học: C2H7NO3S

Xuất Xứ :Trung Quốc

Quy Cách: 25kg/thùng

Mô tả: dạng tinh thể bột màu trắng

Ứng dụng: Taurine được sử dụng như là một thực phẩm chức năng trong thức uống nhiều năng lượng, nó có hiệu quả trong việc loại bỏ tiền gan nhiễm mỡ, ngoài ra Taurine còn được sử dụng trong lĩnh vực dược phẩm, thức ăn hăn nuôi ...

Bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo và thoáng mát

Qui trình sản xuất Taurine JP8 (tham khảo)

Nó là một loại Axit Amin chiết xuất từ mật bò. Nó thu được từ Axit Isethionic (2-Hydroxyethanesulfonic Acid), do phản ứng của Oxit Ethylene với dung dịch Bisulfit Natri . Hay một cách khác là phản ứng của Aziridine với Axit lưu huỳnh. Nó cung cấp các chức năng sinh lý học đặc biệt. Taurine còn được gọi là Axit Aminoethanesulfoni 2; có tác dụng chống viêm, antalgic, thuốc giải nhiệt, giảm lượng đường trong máu, giữ chức năng bình thường ở mắt bằng cách điều chỉnh các hành vi thần kinh và hỗ trợ trong việc đồng hóa chất béo. Taurine được sử dụng rộng rãi như một chất phụ gia trong sữa, bột sữa, nước trái cây, bột ngọt và các sản phẩm đậu

Tên sản phẩm:Taurine JP8

Tên gọi khác: 2-aminoethanesulfonic acid

Công thức hóa học: C2H7NO3S

Xuất Xứ :Trung Quốc

Quy Cách: 25kg/thùng

Mô tả: dạng tinh thể bột màu trắng

Ứng dụng: Taurine được sử dụng như là một thực phẩm chức năng trong thức uống nhiều năng lượng, nó có hiệu quả trong việc loại bỏ tiền gan nhiễm mỡngoài ra Taurine còn được sử dụng trong lĩnh vực dược phẩm, thức ăn hăn nuôi ...

Bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo và thoáng mát

Qui trình sản xuất Taurine JP8 (tham khảo)

Nó là một loại Axit Amin chiết xuất từ mật bò. Nó thu được từ Axit Isethionic (2-Hydroxyethanesulfonic Acid), do phản ứng của Oxit Ethylene với dung dịch Bisulfit Natri . Hay một cách khác là phản ứng của Aziridine với Axit lưu huỳnh. Nó cung cấp các chức năng sinh lý học đặc biệt. Taurine còn được gọi là Axit Aminoethanesulfoni 2; có tác dụng chống viêm, antalgic, thuốc giải nhiệt, giảm lượng đường trong máu, giữ chức năng bình thường ở mắt bằng cách điều chỉnh các hành vi thần kinh và hỗ trợ trong việc đồng hóa chất béo. Taurine được sử dụng rộng rãi như một chất phụ gia trong sữa, bột sữa, nước trái cây, bột ngọt và các sản phẩm đậu

Sản phẩm cùng loại

MUỐI THÁI (NaCL)

Liên hệ

Muối thái Công thức hóa học: NaCl Xuất xứ: Thái Lan Quy cách: 50kg/bao Ngoại quan: tồn tại ở dạng hạt tinh thể màu trắng, không mùi, có vị mặn, hòa tan cực tốt trong nước, không bị hút ẩm bởi không khí

DCP (Dicalcium Phosphate)

Liên hệ

Dicalcium Phosphate (DCP) Thành phần: Phosphate (P) ≥ 17%, Calcium (Ca) ≥ 20% Công thức: CaHPO4 Nhà sản xuất: Trung Quốc Ngoại quan: dạng bột, màu trắng, ít tan trong nước. Quy cách: 50kg/bao Công dụng: - Dùng trong thức ăn chăn nuôi: bổ sung khoáng P, Ca - Dùng trong nuôi trồng thủy sản: giúp vật nuôi cứng xương, mau tạo vỏ sau khi lột xác.

BKC 80%

Liên hệ

BETA GLUCAN

Liên hệ

CuSO4 (Copper Sulfate Pentahydrate)

Liên hệ

Copper Sulfate Pentahydrate Thành phần: CuSO4.5H2O ≥ 98% (Cu ≥ 25%) Nhà sản xuất: ACC/ Chemtronic (Thái Lan), Max/ Beneut (Đài Loan) Ngoại quan: dạng bột khô, màu xanh. Quy cách: 25kg/bao Công dụng: - Dùng trong thức ăn chăn nuôi: bổ sung nguyên tố vi lượng - Dùng trong nuôi trồng thủy sản: xử lý rong, tảo trong môi trường nước. - Dùng trong phân bón: là thành phần của thuốc trừ sâu, có khả năng chống nấm, diệt cỏ, phòng trừ sâu hại
Zalo
Hotline