CITRIC MONO - WS

CITRIC MONO - WS

  • 637
  • Liên hệ
Tên sản phẩm: Citric Acid Monohydrate
Công thức hóa học:C6H8O7
Quy cách: 25 kg/bao
Xuất xứ: Trung Quốc
Mô tả: Hạt tinh thể màu trắng, không có mùi vị
Ứng dụng: Acid Citric Monohydrate là chất tạo chua, dùng như chất điều vị, điều chỉnh độ PH. Acid Citric Monohydrate chủ yếu được sử dụng như một axit pha (hơi chua), dùng cho thực phẩm, dược phẩm, thú y, thủy sản
Bảo quản: Để nơi khô ráo và thoáng mát, tránh ánh sáng mặt trời.
Qui trình sản xuất Citric Acid Monohydrate (tham khảo)
Citric Acid Monohydrate là một hợp chất hữu cơ không màu, tinh thể thuộc về nhóm Axit Cacboxylic. Nó tồn tại trong tất cả các loài thực vật (đặc biệt là trong chanh và chanh lá cam) và trong các mô động vật và nhiều chất lỏng. Nó thu được bằng quá trình lên men của đường với sự trợ giúp của Aspergillus Niger và nó cũng có thể thu được tổng hợp từ Acetone hoặc Glycerol. Nó có thể được sử dụng như một chất tăng hương vị chua trong thực phẩm và nước giải khát

Tên sản phẩm: Citric Acid Monohydrate 
Công thức hóa học:C6H8O7
Quy cách: 25 kg/bao
Xuất xứ: Trung Quốc
Mô tả: Hạt tinh thể màu trắng, không có mùi vị
Ứng dụng: Acid Citric Monohydrate là chất tạo chua, dùng như chất điều vị, điều chỉnh độ PH. Acid Citric Monohydrate chủ yếu được sử dụng như một axit pha (hơi chua), dùng cho thực phẩm, dược phẩm, thú y, thủy sản
Bảo quản: Để nơi khô ráo và thoáng mát, tránh ánh sáng mặt trời.
Qui trình sản xuất Citric Acid Monohydrate (tham khảo)
Citric Acid Monohydrate là một hợp chất hữu cơ không màu, tinh thể thuộc về nhóm Axit Cacboxylic. Nó tồn tại trong tất cả các loài thực vật (đặc biệt là trong chanh và chanh lá cam) và trong các mô động vật và nhiều chất lỏng. Nó thu được bằng quá trình lên men của đường với sự trợ giúp của Aspergillus Niger và nó cũng có thể thu được tổng hợp từ Acetone hoặc Glycerol. Nó có thể được sử dụng như một chất tăng hương vị chua trong thực phẩm và nước giải khát

Sản phẩm cùng loại

L-METHINONINE

Liên hệ

VITAMIN B1 MONO

Liên hệ

Vitamin B1 mono

VITAMIN E 50%

Liên hệ

VITAMIN E 50%

VITAMIN B3 BROTHER

Liên hệ

VITAMIN B3

VITAMIN K3-MSB96

Liên hệ

VITAMIN K3-MSB96

LACTOSE -BE

Liên hệ

Tên sản phẩm: Lactose Công thức hóa học :C12H22O11 Xuất Xứ :Mỹ Quy Cách :Khối lượng tịnh 25kg/ bao giấy

GLYCINE-SAMIN

Liên hệ

Tên sản phẩm: GLYCINE Tên gọi khác: aminoacetic acid, aminoethanoic acid, glycocoll, Gyn-Hydralin, Glycosthene. Công thức hóa học: CH2NH2COOH Quy cách: 20 kg/bao Xuất xứ: Hàn Quốc Mô tả: Dạng tinh thể, màu trắng, vị ngọt. Ứng dụng : - Trong thực phẩm:GLYCINE được dùng rất đa dạng như một chất điều vị tăng hàm lượng protein/enhancer vị, tạo vị umami cho các sản phẩm từ thịt và thủy hải sản. Ngoài ra Glycine còn tác dụng bảo quản, chống oxy hóa và giữ màu cho sản phẩm. - Trong nông nghiệp: phụ gia thức ăn chăn nuôi,... Trong dược phẩm: thuốc kháng acid, thuốc giảm đau, dùng cải thiện sự hấp thu của thuốc dạ dày,... - Ngoài ra Glycine còn sử dụng trong ngành sản xuất mỹ phẩm ... Bảo quản: nơi khô ráo, thoáng mát

TAURINE

Liên hệ

Tên sản phẩm:Taurine JP8 Tên gọi khác: 2-aminoethanesulfonic acid Công thức hóa học: C2H7NO3S Xuất Xứ :Trung Quốc Quy Cách: 25kg/thùng Mô tả: dạng tinh thể bột màu trắng Ứng dụng: Taurine được sử dụng như là một thực phẩm chức năng trong thức uống nhiều năng lượng, nó có hiệu quả trong việc loại bỏ tiền gan nhiễm mỡ, ngoài ra Taurine còn được sử dụng trong lĩnh vực dược phẩm, thức ăn hăn nuôi ... Bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo và thoáng mát Qui trình sản xuất Taurine JP8 (tham khảo) Nó là một loại Axit Amin chiết xuất từ mật bò. Nó thu được từ Axit Isethionic (2-Hydroxyethanesulfonic Acid), do phản ứng của Oxit Ethylene với dung dịch Bisulfit Natri . Hay một cách khác là phản ứng của Aziridine với Axit lưu huỳnh. Nó cung cấp các chức năng sinh lý học đặc biệt. Taurine còn được gọi là Axit Aminoethanesulfoni 2; có tác dụng chống viêm, antalgic, thuốc giải nhiệt, giảm lượng đường trong máu, giữ chức năng bình thường ở mắt bằng cách điều chỉnh các hành vi thần kinh và hỗ trợ trong việc đồng hóa chất béo. Taurine được sử dụng rộng rãi như một chất phụ gia trong sữa, bột sữa, nước trái cây, bột ngọt và các sản phẩm đậu
Zalo
Hotline