CITRIC MONO - WS

CITRIC MONO - WS

  • 638
  • Liên hệ
Tên sản phẩm: Citric Acid Monohydrate
Công thức hóa học:C6H8O7
Quy cách: 25 kg/bao
Xuất xứ: Trung Quốc
Mô tả: Hạt tinh thể màu trắng, không có mùi vị
Ứng dụng: Acid Citric Monohydrate là chất tạo chua, dùng như chất điều vị, điều chỉnh độ PH. Acid Citric Monohydrate chủ yếu được sử dụng như một axit pha (hơi chua), dùng cho thực phẩm, dược phẩm, thú y, thủy sản
Bảo quản: Để nơi khô ráo và thoáng mát, tránh ánh sáng mặt trời.
Qui trình sản xuất Citric Acid Monohydrate (tham khảo)
Citric Acid Monohydrate là một hợp chất hữu cơ không màu, tinh thể thuộc về nhóm Axit Cacboxylic. Nó tồn tại trong tất cả các loài thực vật (đặc biệt là trong chanh và chanh lá cam) và trong các mô động vật và nhiều chất lỏng. Nó thu được bằng quá trình lên men của đường với sự trợ giúp của Aspergillus Niger và nó cũng có thể thu được tổng hợp từ Acetone hoặc Glycerol. Nó có thể được sử dụng như một chất tăng hương vị chua trong thực phẩm và nước giải khát

Tên sản phẩm: Citric Acid Monohydrate 
Công thức hóa học:C6H8O7
Quy cách: 25 kg/bao
Xuất xứ: Trung Quốc
Mô tả: Hạt tinh thể màu trắng, không có mùi vị
Ứng dụng: Acid Citric Monohydrate là chất tạo chua, dùng như chất điều vị, điều chỉnh độ PH. Acid Citric Monohydrate chủ yếu được sử dụng như một axit pha (hơi chua), dùng cho thực phẩm, dược phẩm, thú y, thủy sản
Bảo quản: Để nơi khô ráo và thoáng mát, tránh ánh sáng mặt trời.
Qui trình sản xuất Citric Acid Monohydrate (tham khảo)
Citric Acid Monohydrate là một hợp chất hữu cơ không màu, tinh thể thuộc về nhóm Axit Cacboxylic. Nó tồn tại trong tất cả các loài thực vật (đặc biệt là trong chanh và chanh lá cam) và trong các mô động vật và nhiều chất lỏng. Nó thu được bằng quá trình lên men của đường với sự trợ giúp của Aspergillus Niger và nó cũng có thể thu được tổng hợp từ Acetone hoặc Glycerol. Nó có thể được sử dụng như một chất tăng hương vị chua trong thực phẩm và nước giải khát

Sản phẩm cùng loại

MUỐI THÁI (NaCL)

Liên hệ

Muối thái Công thức hóa học: NaCl Xuất xứ: Thái Lan Quy cách: 50kg/bao Ngoại quan: tồn tại ở dạng hạt tinh thể màu trắng, không mùi, có vị mặn, hòa tan cực tốt trong nước, không bị hút ẩm bởi không khí

DCP (Dicalcium Phosphate)

Liên hệ

Dicalcium Phosphate (DCP) Thành phần: Phosphate (P) ≥ 17%, Calcium (Ca) ≥ 20% Công thức: CaHPO4 Nhà sản xuất: Trung Quốc Ngoại quan: dạng bột, màu trắng, ít tan trong nước. Quy cách: 50kg/bao Công dụng: - Dùng trong thức ăn chăn nuôi: bổ sung khoáng P, Ca - Dùng trong nuôi trồng thủy sản: giúp vật nuôi cứng xương, mau tạo vỏ sau khi lột xác.

BKC 80%

Liên hệ

BETA GLUCAN

Liên hệ

CuSO4 (Copper Sulfate Pentahydrate)

Liên hệ

Copper Sulfate Pentahydrate Thành phần: CuSO4.5H2O ≥ 98% (Cu ≥ 25%) Nhà sản xuất: ACC/ Chemtronic (Thái Lan), Max/ Beneut (Đài Loan) Ngoại quan: dạng bột khô, màu xanh. Quy cách: 25kg/bao Công dụng: - Dùng trong thức ăn chăn nuôi: bổ sung nguyên tố vi lượng - Dùng trong nuôi trồng thủy sản: xử lý rong, tảo trong môi trường nước. - Dùng trong phân bón: là thành phần của thuốc trừ sâu, có khả năng chống nấm, diệt cỏ, phòng trừ sâu hại
Zalo
Hotline