GLYCINE

GLYCINE

  • 478
  • Liên hệ
Tên sản phẩm: GLYCINE
Tên gọi khác: aminoacetic acid, aminoethanoic acid, glycocoll, Gyn-Hydralin, Glycosthene.
Công thức hóa học: CH2NH2COOH
Quy cách: 20 kg/bao
Xuất xứ: Hàn Quốc
Mô tả: Dạng tinh thể, màu trắng, vị ngọt.
Ứng dụng :
- Trong thực phẩm:GLYCINE được dùng rất đa dạng như một chất điều vị tăng hàm lượng protein/enhancer vị, tạo vị umami cho các sản phẩm từ thịt và thủy hải sản. Ngoài ra Glycine còn tác dụng bảo quản, chống oxy hóa và giữ màu cho sản phẩm.
- Trong nông nghiệp: phụ gia thức ăn chăn nuôi,...
Trong dược phẩm: thuốc kháng acid, thuốc giảm đau, dùng cải thiện sự hấp thu của thuốc dạ dày,...
- Ngoài ra Glycine còn sử dụng trong ngành sản xuất mỹ phẩm ...
Bảo quản: nơi khô ráo, thoáng mát

Tên sản phẩm: GLYCINE
Tên gọi khác: aminoacetic acid, aminoethanoic acid, glycocoll, Gyn-Hydralin, Glycosthene.
Công thức hóa học: CH2NH2COOH
Quy cách: 20 kg/bao
Xuất xứ: Hàn Quốc
Mô tả: Dạng tinh thể, màu trắng, vị ngọt.
Ứng dụng :
 - Trong thực phẩm:GLYCINE được dùng rất đa dạng như một chất điều vị tăng hàm lượng protein/enhancer vị, tạo vị umami cho các sản phẩm từ thịt và thủy hải sản. Ngoài ra Glycine còn tác dụng bảo quản, chống oxy hóa và giữ màu cho sản phẩm.
 - Trong nông nghiệp: phụ gia thức ăn chăn nuôi,...
Trong dược phẩm: thuốc kháng acid, thuốc giảm đau, dùng cải thiện sự hấp thu của thuốc dạ dày,...
 - Ngoài ra Glycine còn sử dụng trong ngành sản xuất mỹ phẩm ...
Bảo quản: nơi khô ráo, thoáng mát

Sản phẩm cùng loại

BỘT BẮP BIẾN TÍNH - MỸ

Liên hệ

Tên sản phẩm: BỘT BẮP Xuất xứ: Mỹ Quy cách: 25 kg/bao Ứng dụng: Dùng trong ngành thực phẩm Dùng trong ngành thực phẩm

SODIUM METABISULPHITE Ý

Liên hệ

Tên sản phẩm: SODIUM METABISULPHITE Xuất xứ: Ý Quy cách: 25 kg/bao Natri metabisunfit hay natri pyrosunfit là hợp chất vô cơ có công thức Na₂S₂O₅. Điểm nóng chảy: 150 °C Công thức hóa học: Na2S2O5 Mật độ: 1,48 g/cm³ Khối lượng phân tử: 190,107 g/mol Có thể hòa tan trong: Nước Ứng dụng: dùng tẩy trắng trong sản xuất thực phẩm

STPP (SODIUM TRIPOLYPHOSPHATE)

Liên hệ

Tên sản phẩm: STPP (sodium tripolyphosphate) Công thức hóa học: Na5P3O10 Xuất Xứ: Trung Quốc Quy Cách : 25 kg/bao Ứng dụng: được sử dụng trong ngành công nghiệp dệt, sản xuất giấy, thực phẩm và xăng dầu, phụ gia thực phẩm ... Bảo quản: nơi khô ráo và thoáng mát Quá trình sản xuất STPP (tham khảo) STPP được thực hiện bởi một quá trình bao gồm c.ác bước của phản ứng giữa một hợp chất natri như tro soda (Na 2 CO 3) hoặc xút (NaOH) với axit photphoric hoặc acid phosphoric, tạo thành một hỗn hợp phản ứng có chứa monosodium phosphate (NaH 2 PO 4) và disodium phosphate (Na 4 HPO 4). Kết tủa và sau đó loại bỏ các tạp chất không tan ra khỏi hỗn hợp phản ứng. Nung nóng hỗn hợp phản ứng ở nhiệt độ cao để có đủ thời gian để nhiệt phân hủy hoặc Calcinate hai hợp chất phosphate có tên nêu trên vào STPP (Na 5 P 3 O 10) và đồng thời loại bỏ nước ra khỏi hỗn hợp phản ứng bằng cách bay hơi. STPP dễ dàng hòa tan trong nước, được sử dụng như là một trong những phụ gia cho chất tẩy rửa tổng hợp, synergist cho xà phòng, chất thuộc da, là chất chống ô nhiễm dầu trong sản xuất giấy. Trong ngành công nghiệp thực phẩm, nó được sử dụng cho thực phẩm đóng hộp, đồ uống nước ép trái cây, thực phẩm từ sữa hoặc đậu nành. Hơn nữa nó là một chất bảo quản hải sản, thịt, gia cầm và thức ăn chăn nuôi. STPP cũng được sử dụng phổ biến trong sản xuất thực phẩm để duy trì độ ẩm và giòn.
Zalo
Hotline